Đề kiểm tra Hóa học 11 KNTT bài 21: Phenol

Đề thi, đề kiểm tra hóa học 11 Kết nối tri thức bài 21 Phenol. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phenol không phản ứng với 

  • A. Na    
  • B. NaOH
  • C. NaHCO3    
  • D. Br2

Câu 2: Chọn phát biểu không đúng

  • A. Phenol có tính acid nhưng yếu hơn carbonic acid 
  • B. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromineophenol.
  • C. Do nhân benzenee hút điện tử khiến –OH của phenol có tính acid
  • D. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính acid của phenol rất yếu

Câu 3: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch Br2 chứng tỏ rằng

  • A. Phenol có nguyên tử hydrogen linh động
  • B. Phenol có tính acid
  • C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol
  • D. ảnh hưởng của gốc –C6H5 đến nhóm –OH trong phân tử phenol

Câu 4: Nhỏ từ từ từng giọt bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là

  • A. nước bromine bị mất màu
  • B. xuất hiện kết tủa trắng
  • C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần
  • D. xuất hiện kết tủa trắng và nước bromine bị mất màu

Câu 5: Dãy gồm với các chất đều tác dụng với phenol là

  • A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
  • B. ethyl alcohol, dung dịch bromine, kim loại Na
  • C. dung dịch bromine, kim loại Na, dung dịch NaOH
  • D. dung dịch NaOH, khí methane, ethyl alcohol

Câu 6: Khi thổi khí CO2 dư vào dung dịch C6H5Ona, muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì

  • A. phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh
  • B. tính acid của H2CO3 > C6H5OH > HCO3
  • C. CO2 là một chất khí
  • D. Nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

Câu 7: Các phát biểu đúng về phenol là

(1) Phenol có tính acid nhưng yếu hơn carbonic acid 

(2) Phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(3) Hydrogen trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hydrogen trong nhóm –OH của ethanol,như vậy phenol có tính acid mạnh hơn ethanol

(4) Phenol tan trong nước (lạnh ) vô hạn vì nó tạo được liên kết hydrogen với nước

(5). acid picric có tính acid mạnh hơn phenol rất nhiều

(6) Phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH

  • A. (1), (2), (3), (6)
  • B. (1), (2), (4), (6)
  • C. (1), (3), (5), (6)
  • D. (1), (2), (5), (6)

Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng với sodium (dư) thu được 3,36 lít khí hydrogen (đkc). Nếu hỗn hợp X trên tác dụng với nước bromine vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp là

  • A. 66,2%   
  • B. 46,94%    
  • C. 33,8%    
  • D. 53,06%

Câu 9: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzene khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 9,4 gam   
  • B. 0,625 gam   
  • C. 24,375 gam    
  • D. 15,6 gam

Câu 10: Hỗn hợp X gồm ethyl alcohol, benzene và phenol. Chia 142,2 gam hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1: tác dụng vừa đủ với 20g NaOH.

Phần 2: tác đụng với kim loại Na (dư) thu được 6,72 lít H2 (đkc).

Thành phần % khối lượng của phenol và benzene trong hỗn hợp X lần lượt là

  • A. 27,43% và 66,10%                    
  • B. 66,10% và 27,43%
  • C. 27,43% và 6,47%
  • D. 6,47% và 27,43%    

 

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH

  • A. Liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzenee
  • B. Liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc III
  • C. Liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc II
  • D. Liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon bậc I

Câu 2: Liên kết O-H của phenol phân cực mạnh hơn so với alcohol do

  • A. Ảnh hưởng của vòng benzenee
  • B. Phân tử khối lớn hơn
  • C. Các nguyên tử carbon có độ âm điện lớn hơn nguyên tử oxygen
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Benzenee có thể tham gia phản ứng

  • A. Thế nguyên tử chlorine của vòng benzenee
  • B. Thế nguyên tử hydrogen của vòng benzenee
  • C. Thế nguyên tử oxygen của vòng benzenee
  • D. Thế nguyên tử carbon của vòng benzenee

Câu 4: Ở điều kiện thường, phenol là

  • A. Chất lỏng sánh, màu nâu
  • B. Chất khí màu vàng nhạt
  • C. Chất rắn không màu
  • D. Huyền phù

Câu 5: Phát biểu không đúng khi nói về tính chất vật lí của phenol là

  • A. Phenol ít tan trong nước ở điều kiện thường
  • B. Tan tốt trong dung môi hữu cơ
  • C. Độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da
  • D. Ở nhiệt độ cao, phenol không tan trong nước

Câu 6:  Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzene có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất thỏa mãn tính chất trên là

  • A. 3   
  • B. 1    
  • C. 4    
  • D. 2

Câu 7: Hai chất X, Y là đồng phân của nhau, đều có chứa vòng benzene và có công thức phân tử là C7H8O. Cả X, Y đều tác dụng với Na giải phóng H2, Y không tác dụng với dung dịch Br2. X phản ứng với nước bromine theo tỉ lệ mol 1 : 3 tạo kết tủa X1 (C2H5OBr3). Các chất X và Y lần lượt là

  • A. m-cresol và methyl pheny ete   
  • B. m-cresol và benzyl alcohol
  • C. p-cresol và benzyl alcohol   
  • D. o-cresol và benzyl alcohol

Câu 8: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước bromine (dư), thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử bromine trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là

  • A. C7H7OH           
  • B. C8H9OH
  • C. C9H11OH           
  • D. C10H13OH

Câu 9: Cho a gam phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít H2 (đkc). Mặt khác, cho a gam phenol tác dụng với dung dịch bromine (dư) thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là

  • A. 165,5                           
  • B. 331
  • C. 662               
  • D. 124,125

Câu 10: Dung dịch A gồm phenol và cyclohexanol trong hexane (làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau

- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đkc).

- Phần hai phản ứng với nước bromine (dư) thu được 59,58 gam kết tủa trắng.

Khối lượng của phenol và cyclohexanol trong dung dịch A lần lượt là

  • A. 25,38g và 15g
  • B. 16g và 16,92g
  • C. 33,84g và 32g
  • D. 16,92g và 16g

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm). So sánh điều kiện phản ứng bromine hoá vào vòng benzene của phenol và benzene. Từ đó, rút ra nhận xét khả năng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene của phenol so với benzene.

Câu 2 (4 điểm). Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là?

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm). Hãy giải thích tại sao phenol có thể phản ứng được với dung dịch NaOH còn alcohol thì không phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 2 (4 điểm). Cho 15,5 gam hỗn hợp 2 phenol A và B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,3M. Công thức phân tử của 2 phenol và % khối lượng của hỗn hợp lần lượt là?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Phenol không thể phản ứng được với

  • A. Phi kim
  • B. Kim loại kiềm
  • C. Dung dịch base
  • D. Muối sodium carbonate

Câu 2: Do ảnh hường của nhóm -OH, phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzenee của phenol xảy ra……so với benzenee

  • A. Khó hơn
  • B. Giống
  • C. Dễ hơn
  • D. Đáp án khác

Câu 3. Khi thổi khí CO2 dư vào dung dịch C6H5Ona, muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì

  • A. phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh
  • B. tính acid của H2CO3 > C6H5OH > HCO3
  • C. CO2 là một chất khí
  • D. Nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3

Câu 4. Cho dung dịch bromine dư vào a gam dung dịch phenol (C6H5OH), thu được 33,1 gam kết tủa. Giá trị của a là

  • A. 4,7 gam.         
  • B. 47 gam                             
  • C. 9,4 gam 
  • D. 94 gam

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Cho biết khái niệm và công thức của  phenol?

Câu 2 (2 điểm): Phản ứng nitro hoá phenol – tổng hợp picric acid

Thí nghiệm nitro hoá phenol được tiến hành như sau:

- Cho 0,5 g phenol và khoảng 1,5 mL H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ hỗn hợp trong khoảng 10 phút để thu được chất lỏng đồng nhất.

- Để nguội ống nghiệm rồi ngâm bình trong cốc nước đá.

- Nhỏ từ từ 3 mL dung dịch HNO3 đặc vào hỗn hợp và lắc đều. Nút bằng bông tầm dung dịch NaOH.

- Đun cách thuỷ hỗn hợp trong nồi nước nóng 15 phút.

- Làm lạnh hỗn hợp rồi đem pha loãng hỗn hợp với khoảng 10 mL nước cất, picric acid kết tủa ở dạng tinh thể màu vàng.

Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học của phản ứng.

 

Chú ý: Thí nghiệm thực hiện trong tủ hốt hoặc nơi thoáng khí. Cần thận trọng khi làm việc với dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc.

ĐỀ SỐ 6

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Ứng dụng của phenol là

  • A. Sản xuất mỹ phẩm
  • B. Làm chất bảo quản thực phẩm
  • C. Kích thích hoa quả chín
  • D. Sản xuẩt sulfuric acid

Câu 2: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp từ

  • A. Acetone
  • B. Ethyl alcohol
  • C. Benzenee
  • D. Cumene

Câu 3. Cho các chất phenol, p-methylphenol, p-nitrophenol và acid picric. Tính acid giảm dần theo thứ tự nào sau đây

  • A. acid picric > phenol > p – nitrophenol > p – methylphenol
  • B. acid picric > p - nitrophenol > phenol > p – methylphenol
  • C. p – methylphenol > phenol > p – nitrophenol > acid picric
  • D. p – methylphenol > p – nitrophenol > phenol > acid picric

Câu 4. Cho a gam phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít H2 (đkc). Mặt khác, cho a gam phenol tác dụng với dung dịch bromine (dư) thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là

  • A. 165,5                           
  • B. 331
  • C. 662               
  • D. 124,125

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): Cho biết đặc điểm cấu tạo của phenol? 

Câu 2(2 điểm): Phản ứng của phenol với nước bromine

Phản ứng của phenol với nước bromine được tiến hành như sau:

- Cho khoảng 1,0 mL dung dịch phenol 5% vào ống nghiệm.

- Nhỏ vài giọt nước bromine bão hoà vào ống nghiệm, lắc đều. Nước bromine mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

 ... Nước bromine mất màu và xuất hiện kết tủa trắng. Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học của phản ứng.

Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học của phản ứng.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Hóa học 11 KNTT bài 21 Phenol, đề kiểm tra 15 phút hóa học 11 kết nối tri thức, đề thi hóa học 11 kết nối tri thức bài 21

Bình luận

Giải bài tập những môn khác