Đề kiểm tra Hóa học 11 KNTT bài 6: Một số hợp chất của Nitrogen với Oxygen

Đề thi, đề kiểm tra hóa học 11 Kết nối tri thức bài 6 Một số hợp chất của Nitrogen với Oxygen. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ SỐ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Dinitrogen oxide có công thức là

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. N2O4

Câu 2: Oxide N2O4 có tên gọi là

  • A. Dinitrogen tetroxide
  • B. Nitrogen tetroxide
  • C. Dinitrogen peroxide
  • D. Nitrogen dioxide

Câu 3: Nguyên nhân hình thành thermal – NOx trong không khí là

  • A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí
  • B. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
  • C. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
  • D. nhiệt độ rất cao (trên 3000 oC) hoặc tia lửa điện làm nitrogen trong không khí bị oxi hóa. 

Câu 4: Nguyên nhân hình thành prompt – NOx 

  • A. nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen trong không khí
  • B. nitrogen trong không khí tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
  • C. nitrogen trong núi lửa tác dụng với các gốc tự do (gốc hydrocarbon, gốc hydroxyl)
  • D. nhiệt độ rất cao (trên 3000 oC) hoặc tia lửa điện là nitrogen trong không khí bị oxi hóa. 

Câu 5: Khi nước mưa có pH nhỏ hơn bao nhiêu thì gọi là hiện tượng mưa acid?

  • A. pH = 7
  • B. pH > 5,6
  • C. 5,6 < pH < 7
  • D. pH < 5,6  

Câu 6: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và H2SO4 loãng nhờ

  • A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
  • B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
  • C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
  • D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 7: Vàng bị hòa tan trong nước cường toan tạo thành

  • A. AuCl và khí NO
  • B. AuCl3 và khí NO2
  • C. AuCl3 và khí NO
  • D. AuCl và khí NO2

Câu 8: Cho các mệnh đề sau 

(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.

(2) Ion NO3-có tính oxi hóa trong môi trường axit.

(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.

(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.

Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề đúng là

  • A. (1) và (3).            
  • B. (2) và (4).              
  • C. (2) và (3).              
  • D. (1) và (2).

Câu 9: Hoa cẩm tú cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của cẩm tú cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

pH đất trồng

< 7

= 7

> 7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là

  • A. hồng - lam.                                                      
  • B. lam – hồng.
  • C. trắng sữa – hồng.                                             
  • D. hồng – trắng sữa.

Câu 10: Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO có cùng khối lượng vào dung dịch HNO3 vừa đủ chứa 0,77 mol HNO3 thu được bằng dung dịch Y và khí Z gồm NO và NO2. Khối lượng mol trung bình của Z bằng

  • A. 42.            
  • B. 38.              
  • C. 40,67.              
  • D. 35,33.

ĐỀ SỐ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nitrogen phản ứng trực tiếp với oxygen ở nhiệt độ

  • A. 3 000 oC
  • B. 1 000 oC
  • C. 2 000 oC
  • D. 5 000 oC

Câu 2: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất X. Công thức của X là

  • A. N2O
  • B. NO2
  • C. NO
  • D. N2O5

Câu 3: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa acid?

  • A. N2
  • B. NO2
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 4: Nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen không khí là nguyên nhân hình thành loại NOx nào?

  • A. Không hình thành loại nào
  • B. NOx tức thời
  • C. NOx nhiệt
  • D. NOx nhiên liệu

Câu 5:  Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nitric aicd?

  • A. Liên kết O – H phân cực mạnh về phía nguyên tử oxygen
  • B. Nguyên tử N có số oxi hóa +5, là số oxy hóa cao nhất của nitrogen
  • C. Nguyên tử N có số oxi hóa +5, là số oxy hóa thấp nhất của nitrogen
  • D. Liên kết N  O là liên kết cho – nhận

Câu 6: Acid nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ acid nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do

  • A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
  • B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
  • C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
  • D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu

Câu 7: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là

  • A. NO2
  • B. N2O
  • C. N2
  • D. NH3

Câu 8: Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao nitrogen tác dụng trực tiếp với oxigen tạo ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxigen trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của X, Y lần lượt là

  • A. N2O, NO.
  • B. NO2, N2O5.
  • C. NO, NO2.
  • D. N2O5, HNO3.

Câu 9: HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

  • A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
  • B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
  • C. CuS, Pt, SO2, Ag.
  • D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu 10: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

  • A. 1,2 lít.              
  • B. 0,6 lít.              
  • C. 0,8 lít.              
  • D. 1,0 lít.

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (6 điểm). Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo của nitric acid, từ đó nêu đặc điểm cấu tạo của phân tử nitric acid. 

Câu 2 (4 điểm). Khi cho 9,45 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 78,55 gam muối. Thể tích khí (đktc) thoát ra ít nhất trong thí nghiệm là bao nhiêu ?

ĐỀ SỐ 4

Câu 1 (6 điểm). Nêu nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng và tác hại của hiện tượng tới môi trường. 

Câu 2 (4 điểm). Cho 8,4 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y là 2,24 lít khí NO duy nhất. Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y. 

 III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 

ĐỀ SỐ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O 

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6

Câu 2. Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là

  • A. NO2
  • B. N2O
  • C. N2
  • D. NH3

Câu 3: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và H2SO4 loãng nhờ

  • A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
  • B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
  • C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
  • D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 4. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là

  • A. Cu. 
  • B. Fe. 
  • C. Mg. 
  • D. Zn.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm):  Acid nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng trong phòng thí nghiệm lọ acid nitric đặc có màu nâu vàng hoặc nâu là do nguyên nhân nào?

Câu 2 (2 điểm): Từ khí NH3 người ta điều chế được acid HNO3 qua ba giai đoạn

a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong từng giai đoạn

b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được tử 123 950 khí NH3 (đkc). Giả thiết rằng hiệu suất của cả quả trình là 80%. 

ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Trong HNO3, nitrogen có 5 liên kết cộng hóa trị
  • B. Trong HNO3, nitrogen có hóa trị V
  • C. Trong HNO3, nitrogen có số oxi hóa +5
  • D. Acid nitric là acid mạnh và bền

Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
  • B. ZnS + HNO3(đặc nóng)
  • C. FeSO4 + HNO3(loãng)
  • D. Cu + HNO3(đặc nóng)

Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Tất cả các muối nitrat có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số acid, base và một số muối khác
  • B. Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường acid
  • C. Muối nitrat rất bền với nhiệt

Câu 4. Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao nitrogen tác dụng trực tiếp với oxigen tạo ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxigen trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công thức của X, Y lần lượt là

  • A. N2O, NO.
  • B. NO2, N2O5.
  • C. NO, NO2.
  • D. N2O5, HNO3.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1(4 điểm): a) Nêu khoảng pH gây ra mưa acid? 

b) Nêu tác nhân chính gây ra mưa acid và viết PTHH hình thành mưa acid từ các tác nhân đó?

Câu 2(2 điểm): Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,2 mol Zn bằng 500 ml dd HNO3 vừa đủ, thu được dd A và không thấy khí thoát ra. Cô cạn dd A thu m gam muối. Tính giá trị của m?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Hóa học 11 KNTT bài 6 Một số hợp chất của Nitrogen với Oxygen, đề kiểm tra 15 phút hóa học 11 kết nối tri thức, đề thi hóa học 11 kết nối tri thức bài 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác