Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 9: Ước và bội

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 9 ước và bội - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

  • A.  x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
  • B. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35} 
  • C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}    
  • D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 2: Tìm số tự nhiên n, sao cho: 2n + 7 chia hết cho n + 2

  • A. n=0 
  • B. n=3
  • C. n = 1
  • D. n=2

Câu 3: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

  • A. {75; 124; 258}             
  • B. {18; 124; 258}    
  • C. {4; 75; 124}     
  • D. {18; 75; 258}

Câu 4: Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 12075.

  • A. 23;25;27
  • B. 31;33;35 
  • C. 25;27;29
  • D. 21;23;25

Câu 5: Tìm số tự nhiên x sao cho và :

  • A. x ∈ {36; 48}            
  • B. x ∈ {24; 36; 48}   
  • C. x ∈ {24; 36}  
  • D. x ∈ {12; 24; 36}

Câu 6:  Tìm số chia và thương của một phép chia có số bị chia bằng 145, số dư bằng 12 biết rằng thương khác 1 (số chia và thương là các số tự nhiên).

  • A.  số chia bằng 21 và thương bằng 7 
  • B.  số chia bằng 19 và thương bằng 7
  • C.  số chia bằng 27 và thương bằng 7
  • D.  số chia bằng 15 và thương bằng 7

Câu 7: Ư(20) là:

  • A. Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
  • B.  Ư(20)={1;5;10;20}
  • C.  Ư(20)={2;4;5;10;20}
  • D.  Ư(20)={1;2;4;5;20}

Câu 8: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40

  • A. x ∈ {6; 24; 30}        
  • B. x ∈ {24; 30}    
  • C. x ∈ {15; 24; 30}      
  • D. x ∈ {15; 24}    

Câu 9: Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho

  • A. {1; 2; 4; 6; 8}       
  • B. {1; 2; 4}  
  • C. {1; 2; 4; 8}              
  • D. {2; 4; 6}

Câu 10: Tìm Ư(6)

  • A.  Ư(6)={1;2;3;6;12}
  • B.  Ư(6)={1;2;3;6}
  • C.  Ư(6)={2;3;6}
  • D.  Ư(6)={1;2;3;5;6}

Câu 11: Tìm các số tự nhiên x sao cho 9 ⋮ (x−2)?

  • A. x∈{2;5;11} 
  • B. x∈{3;5;9}
  • C. x∈{1;3;9}
  • D. x∈{3;5;11}

Câu 12: Hãy viết số 100 dưới dạng tổng các số lẻ liên tiếp.

  • A. 100=49+51+53 hay 100=1 + 3 +…+ 21 
  • B. 100=47+49+51 hay 100=1 + 3 +…+ 17
  • C. 100=49+51 hay 100=1 + 3 +…+ 19
  • D. 100=1 + 3 +…+ 21

Câu 13: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A. 5           
  • B. 12          
  • C. 8          
  • D. 24

Câu 14: Tìm số tự nhiên a, biết rằng 398 chia cho a thì dư 38, còn 450 chia cho a thì dư 18.

  • A. a=12
  • B. a = 72
  • C. a=16
  • D. a=2

Câu 15: Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}            
  • B. x ∈ {15; 20}   
  • C. x ∈ {30; 60}          
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 16: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 ⋮ (x - 2) là:

  • A. {1; 2; 3; 6}      
  • B. {3; 6}
  • C. {3; 4; 5; 8}            
  • D. {5; 8}  

Câu 17: Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

  • A. {25; 50; 75}
  • B. {0; 25; 50; 75; 100}
  • C. {0; 25; 50; 75}
  • D. {25; 50; 75; 100}

Câu 18: Có bao nhiêu số vừa là bội của 66 vừa là ước của 72?

  • A. 4 số
  • B. 6 số 
  • C. 5 số
  • D. 7 số

Câu 19: Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.

  • A. 18, 40 
  • B. 18, 35
  • C. 18, 33
  • D. 35, 40

Câu 20: Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12

  • A. n ∈ {1; 7}
  • B. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12}
  • C. n ∈ {1; 2; 3; 4; 6}
  • D. n ∈ {1; 2; 3; 4}

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều