[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 1: Hình có trục đối xứng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 1: Hình có trục đối xứng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Cho hình sau, chọn câu đúng nhất
- A. Hình a) và c) có trục đối xứng
B. Hình c) có trục đối xứng
- C. Hình b) và c) có trục đối xứng
- D. Cả 3 hình có trục đối xứng
Câu 3: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng?
- A. Hình lục giác đều
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn
Câu 4: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
- A.0
- B. 1
- C. 2
D. 4
Câu 5: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
- C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
- D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
Câu 7: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng?
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?
- A. Hình thang cân.
- B. Hình vuông.
C. Hình bình hành.
- D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thoi có 2 trục đối xứng.
- B. Hình vuông có 2 trục đối xứng.
- C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng.
- D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.
Câu 10: Hãy chọn câu sai:
A. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
- B. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
- C. Nếu hai tam giác đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
- D. Nếu hai góc đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.
Câu 11: Chọn phát biểu sai. Hình đối xứng qua một đường thẳng d của:
- A. Một đoạn thẳng là đoạn thẳng bằng nó
- B. Một tam giác là một tam giác bằng nó
- C. Một góc là một góc bằng nó
D. Một đường thẳng là một đường thẳng bằng nó
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
- B. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
- C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
D. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.
Câu 13: Hãy chọn câu đúng?
- A. Tam giác cân có hai trục đối xứng.
B. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
- C. Hình tam giác có ba trục đối xứng.
- D. Hình thang cân có hai trục đối xứng.
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là bao nhiêu cm?
A. 6cm
- B. 3cm
- C. 9cm
- D. 12cm
Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. BB′ và CC'
- B. BB′
C. AA′
- D. CC′
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cmvà đường thẳng d. Đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d . Độ dài đoạn thẳng A'B' là:
- A. 6cm
B. 3cm
- C. 9cm
- D. 12cm
Câu 17: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
- A. Hình c) và Hình d)
- B. Hình a) và Hình d)
- C. Hình c) và Hình b)
D. Hình a) và Hình c)
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
a) Hình vuông ABCD chỉ có hai trục đối xứng là hai đường chéo AC, BD.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN và vuông góc với MN là trục đối xứng của đoạn thẳng MN.
c) Nếu đường thẳng d là trục đối xứng của đường tròn thì d đi qua tâm của đường tròn ấy.
Số phát biểu đúng là:
- A. 0
B. 2
- C. 1
- D. 3
Câu 19: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng.
- A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.
B. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
- C. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K.
- D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q
Câu 20: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng
- A. Hình thang cân
- B. Hình thoi
- C. Hình lục giác đều
D.Hình tròn
Xem toàn bộ: [CTST] Giải SBT toán 6 bài 1: Hình có trục đối xứng
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận