Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là

  • A. 0                             
  • B. 1                              
  • C. 2                              
  • D. Vô số

Câu 2: Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là

 

  • A. AD và AB             
  • B. AD và BC              
  • C. AD và BC              
  • D. AB và DC

Câu 3: Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP    
  • B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP
  • C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP    
  • D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

  • A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
  • B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
  • C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
  • D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB

Câu 5: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1                             
  • B. 2                             
  • C. 0                             
  • D. Vô số

Câu 6: Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi

  • A. một số nguyên âm
  • B. một số nguyên dương
  • C. một số nguyên tố
  • D. một số thập phân

Câu 7: Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 0                             
  • B. 1                              
  • C. 2                              
  • D. 3

Câu 8: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

  • A. cm                          
  • B. m                             
  • C. kg                            
  • D. dm

Câu 9: Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 2                              
  • D. 6

 Câu 10: Cho ba điểm O, A, B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, AB = 5cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
  • B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
  • C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
  • D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng

  • A. CD > AB > EF > MN
  • B. MN < AB = CD < EF
  • C. MN < EF = AB < CD
  • D. AB = EF < CD < MN

Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?

  • A. EF, AB, MN, IK, PQ
  • B. PQ, IK, MN, AB, EF
  • C. EF, AB, IK, PQ, MN
  • D. EF, MN, IK, PQ, AB

Câu 13: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. A nằm giữa O và I
  • B. I nằm giữa A và B
  • C. I nằm giữa O và B
  • D. O và A nằm khác phía so với I

Câu 14 Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

  • A. AB < MN              
  • B. EF < IK                  
  • C. AB = PQ                
  • D. AB = EF

Câu 15: Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. A nằm giữa P và N
  • B. B nằm giữa P và N
  • C. A, B cùng phía so với điểm P
  • D. A nằm giữa P và B

Câu 16: Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?

  • A. 3 cm                       
  • B. 1,5cm                     
  • C. 11 cm                     
  • D. 5cm

Câu 17: Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. EK > FK                
  • B. EK < FK                
  • C. EK = FK                
  • D. EK > EF

Câu 18: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 10                           
  • B. 90                           
  • C. 45                            
  • D. 40

Câu 19: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A. 7cm                        
  • B. 17cm                      
  • C. 13 cm                     
  • D. 9cm

Câu 20: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, CD = 2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

  • A. 11cm                      
  • B. 14cm                      
  • C. 13cm                      
  • D. 12c

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo