Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Thứ tự trọng tập hợp số nguyên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2 thứ tự trọng tập hợp số nguyên - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

  • A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
  • B. -8; -2; -1; 0; 5; 7 
  • C. 7; 5; 0; -1; -2; -8
  • D. -8; -2; 0; -1; 5; 7

Câu 2 : So sánh các số nguyên -11 và -14

  • A. -14<-11
  • B. -14>-11
  • C. -14 $\leq $ -11
  • D. -14 $\geq $ -11

Câu 3: Tìm |-3|

  • A. -3
  • B.3
  • C. 2 
  • D. 0

Câu 4 : Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12, 3, 15, 12, -7, -6, 0

  • A. 15, - 12, -7, -6, 0, 3, 12
  • B. - 12, -7, -6, 12, 0, 3, 15.
  • C. - 12, -6, -7, 0, 3, 12, 15.
  • D. - 12, -7, -6, 0, 3, 12, 15.

Câu 5: Kết quả của phép tính |345| : |-5| + |-25| là số:

  • A. Nguyên dương
  • B. Nguyên âm  
  • C. Số nhỏ hơn 3
  • D. Số lớn hơn 100

Câu 6 : Tìm số nguyên a, biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm. Vậy a là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 7: Viết tập hợp M ={x ⋲ Z| - 5 < x ≤ 3) ) dưới dạng liệt kê ta được:

  • A. M = {−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}
  • B. M = {−4;−3;−2;−1;1;2;3}
  • C. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2} 
  • D. M = {−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}

Câu 8: Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • A. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291
  • B. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280 
  • C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280
  • D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52

Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6 < |x| ≤ 9?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 8

Câu 10: Giá trị của biểu thức |−21−15+1|−|25|+|7| là:

  • A. 3 
  • B. -12
  • C. 21
  • D. 17

Câu 11: Cho x ⋲ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 10

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 10

Câu 12 : Tìm số liền sau của số nguyên 24

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 26
  • D. -24

Câu 13: Tìm x biết |-6| . |x| = |-36|

  • A. x = 6 
  • B. x = −6
  • C. x = 0
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 14 : Tìm số liền sau của số nguyên -18

  • A.-19
  • B.18
  • C.-17
  • D.19

Câu 15: Kết quả của phép tính |117| + |-33|  bằng

  • A. 84 
  • B. 150
  • C. 149
  • D. 50

Câu 16 : Tìm số liền sau của số nguyên 0:

  • A. 1
  • B. -1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 17 :Tìm số liền trước của các số nguyên -14:

  • A. -13
  • B. 13
  • C. 14
  • D. -15

Câu 18 : So sánh các số nguyên 3 và 5

  • A. 3<5
  • B. 3>5
  • C. 3 $\leq $ 5
  • D. 3 $\geq $ 5

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều