Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 5: Phép nhân và phép chia phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

  • A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
  • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
  • C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 2: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp                  
  • C. Tính chất nhân phân phối
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.c}{b.d}$ (b; d ≠ 0)
  • B. $\frac{a}{b}$ . $\frac{c}{d}$ = $\frac{a.d}{b.c}$ (b; c; d ≠ 0)
  • C. $\frac{a}{b}$ . 0 = 1
  • D. $\frac{a}{b}$ . 1 = 0

Câu 4: Kết quả của phép nhân $\frac{1}{12}$ . $\frac{8}{-9}$

  • A. $\frac{-2}{27}$
  • B. $\frac{-4}{9}$
  • C. $\frac{-1}{18}$
  • D. $\frac{-3}{2}$

Câu 5: Kết quả của phép tính 3 . $\frac{-5}{6}$

  • A. $\frac{-5}{2}$
  • B. $\frac{-1}{6}$
  • C. $\frac{5}{2}$
  • D. $\frac{-31}{4}$

Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số $\frac{-4}{3}$

  • A. $\frac{3}{-4}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 0

Câu 7: Chọn phát biểu đúng

  • A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo
  • B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó
  • C. Số 0 không có số nghịch đảo
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 8: Tìm x biết $\frac{3}{8}$ : x = $\frac{-1}{2}$

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{-3}{4}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 9: Tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{7}{12}$ : $\frac{4}{18}$

  • A. $\frac{7}{18}$
  • B. $\frac{9}{14}$
  • C. $\frac{36}{7}$
  • D. $\frac{18}{7}$

Câu 10: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$

  • A. $\frac{19}{9}$
  • B. $\frac{-9}{2}$
  • C. $\frac{5}{18}$
  • D. $\frac{-17}{8}$

Câu 11: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết $\frac{3}{4}$ . $\frac{a}{b}$ = $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 12: Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí N = $\frac{5}{12}$ . $\frac{6}{11}$ + $\frac{5}{12}$ . $\frac{5}{11}$ + $\frac{7}{12}$ 

  • A. N = 1                      
  • B. N = -1                    
  • C. N = 0
  • D. N = $\frac{7}{11}$

Câu 13: Tìm phân số tối giản $\frac{x}{y}$ biết $\frac{3}{4}$ : $\frac{x}{y}$ = 3

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{3}{2}$              
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 14: Tìm x biết x : $\frac{-2}{5}$ = $\frac{3}{54}$ 

  • A. x = $\frac{-1}{27}$
  • B. x = $\frac{-1}{18}$              
  • C. x = $\frac{-1}{9}$
  • D. x = $\frac{-1}{45}$

Câu 15: Tính diện tích một hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó lần lượt là $\frac{2}{3}$ cm và $\frac{15}{7}$ cm.

  • A. $\frac{5}{7}$ cm2                            
  • B. $\frac{5}{14}$ cm2                    
  • C. $\frac{10}{7}$ cm2
  • D. $\frac{118}{21}$ cm2

Câu 16: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 100m2, chiều rộng là $\frac{50}{7}$ m. Tính chu vi của khu vườn đó

  • A. $\frac{523}{5}$ cm
  • B. $\frac{269}{7}$ cm
  • C. $\frac{26}{152}$ cm
  • D. $\frac{269}{7}$

Câu 17: Nhà của Hà trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$ m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m² thì thu được 3kg rau. Trên cả mảnh vườn đó nhà Hà thu được số ki-lô-gam rau là:

  • A. 3 675kg                 
  • B. 145kg                     
  • C. 111kg                     
  • D. 135kg

Câu 18: Một cửa hàng nhập về 42kg bột mì. Cửa hàng đã bán hết $\frac{5}{7}$ số bột mì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột mì?

  • A. 12kg                      
  • B. 18kg                       
  • C. 25kg                       
  • D. 30kg

Câu 19: Tính biểu thức: $\frac{4}{3.5}$ + $\frac{4}{5.7}$ + $\frac{4}{7.9}$ + $\frac{4}{9.11}$ bằng cách hợp lí nhất.

  • A. $\frac{1}{3}$ cm
  • B. $\frac{1}{11}$ cm
  • C. 2
  • D. $\frac{16}{33}$

Câu 20: Tính X = $\frac{1995}{1997}$ . $\frac{1990}{1993}$ . $\frac{997}{995}$ . $\frac{1993}{1995}$ . $\frac{1997}{1994}$

  • A. X = 0                      
  • B. X = 1                      
  • C. X = 2
  • D. X = $\frac{1}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều