Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài : Bài tập cuối chương 3

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài bài tập cuối chương 3 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

  • A. bằng nhau                          
  • B. cắt nhau
  • C. song song
  • D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 2: Công thức tính diện tích hình thang là:

Chart, line chart, polygon

Description automatically generated

  • A. $S=\frac{a.b.h}{2}$
  • B. $S=\frac{(a+b).h}{2}$
  • C. $S=\frac{(a+b).h}{3}$
  • D. $S=\frac{(a+b).h}{2}$

Câu 3: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?

  • A.  1050,450  
  • B. 1050,550
  • C. 1150,550 
  • D. 1150,650

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau           
  • B. bằng nhau  
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 5: Cho biết hình vuông là tứ giác có

  • A. Có bốn cạnh bằng nhau                
  • B.  Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau 
  • C. Có bốn góc bằng nhau
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 6: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”

  • A. vuông góc với nhau 
  • B.  là các đường phân giác của các góc của hình thoi
  • C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. Cả A, B, C đều đúng 

Câu 7:  Cho hình thang có các cạnh a, b, c, d. Chu vi của hình thang bằng:

  • A. P  = a - b + c - d
  • B. P  = a - b - c + d
  • C. P  = a - b - c - d
  • D. P =  a + b + c  +  d

Câu 8: Cho hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 4cm
  • B. 8cm 
  • C. 5cm
  • D. Cả A, B, C đều sai 

Câu 9: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.

  • A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • B. cắt nhau
  • C. bằng nhau     
  • D.  song song

Câu 10: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

  • A. Hình vuông
  • B. Hình thoi  
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình chữ nhật

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi:

  • A. AC = BD         
  • B. AB = BC
  • C. BC = CD   
  • D. $\widehat{BCD}$=$90^{0}$

Câu 12: Chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:

  • A. DE < BF    
  • B. DE > BF  
  • C. DE = BF   
  • D. DE = EB

Câu 13 : Chọn phát biểu sai :

  • A. Hình vuông có 4 cạnh đều bằng nhau
  • B. Hình lục giác đều có sáu góc ở sáu đỉnh bằng nhau, mỗi góc bằng $30^{0}$.
  • C. Hình tam giác đều có 3 góc ở 3 đỉnh bằng nhau, mỗi góc bằng $60^{0}$.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 14: Cho hình thoi ABCD có cạnh là a. Chu vi của hình thoi ABCD là:

  • A. C = 2a
  • B. C = 4a
  • C. C = a
  • D. Một đáp án khác

Câu 15: Chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. AC = BD   
  • B. AB = CD; AD = BC
  • C. OC > OD   
  • D. AO = OB

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ). Biết AB = 3cm; BC = 2cm. Chu vi của hình bình hành ABCD là:

  • A. 10
  • B. 6 
  • C. 12
  • D. 5

Câu 17 : Đâu không phải là yếu tố cơ bản của hình thang cân ?

  • A. Hai cạnh bên bằng nhau.

  • B. Hai đường chéo bằng nhau.

  • C. Hai cạnh đáy song song với nhau.

  • D. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng $60^{0}$

Câu 18: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”

  • A. Hình chữ nhật 
  • B. Hình vuông
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều