Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2 tập hợp số tự nhiên ghi số tự nhiên - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.

  • A.  B={102;120;201;210}
  • B.  B={102;120;111;201;210;300}
  • C.  B={102;120;111;201;210}
  • D.  B={120;111;201;210}

Câu 2 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3,6,4,8,10

  • A. 3,4,6,8,10
  • B. 10,8,6,4,3
  • C. 10,6,8,4,3
  • D. 8,6,4,10,3

Câu 3: Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.

  • A.  E={0;1;2}
  • B.  E={0;1;2;3;…}
  • C.  E={1;2;3;…}
  • D.  E={0;1;2;3}

Câu 4 : So sánh hai số tự nhiên sau : 3042 và 3402

  • A. 3042 = 3402
  • B. 3042 < 3402
  • C. 3042 > 3402
  • D. Một đáp án khác

Câu 5: Viết tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5

  • A.  B={0;1;2}
  • B.  B={1}
  • C.  B={0;1}
  • D.  B={2;1}

Câu 6 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 13,5,7,19,33,4,6

  • A. 13, 19,33,4,6,7,5
  • B. 13,5 ,33,4,6,7,19
  • C. 33,19,13,7,6,5,4
  • D.4,5,6,7,13,19,33

Câu 7: Số tiếp theo của dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; ……

  • A. 47
  • B. 29
  • C. 19
  • D. 36

Câu 8: Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675

  • A. a=676;b=677;c=678
  • B. a=675;b=677;c=678
  • C. a=675;b=676;c=677
  • D. Cả A, C đều đúng

Câu 9: Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024

  • A. 2,4,6,8
  • B. 3,4,5,6
  • C. 6,7,8,9
  • D. 5,6,7,8

Câu 10 : Số 63 982 được đọc là :

  • A. sáu ba nghìn chín trăm tám mươi hai
  • B. sáu mươi ba nghìn chín trăm tám mươi hai
  • C. sáu mươi nghìn ba trăm chín tám hai
  • D.sáu nghìn ba trăm chín tám hai

Câu 11: Số liền trước số 9978 là số mấy?

  • A. 9977
  • B. 9979
  • C. 9976
  • D. 9980

Câu 12 : Số 209 734 được đọc là :

  • A.hai trăm chín nghìn bảy trăm ba mươi tư
  • B.hai trăm chín nghìn ba trăm bảy mưoi tư
  • C. hai trăm linh chín nghìn ba trăm bảy mươi tư
  • D. hai trăm linh chín nghìn bảy trăm ba mươi tư

Câu 13: Cho hai số tự nhiên 88; 89. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.

  • A. 87
  • B. 90
  • C. 91
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 14: Viết tập hợp D={1;2;3;4;5;6;7;8;9} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:

  • A.  D={x∈N∗∣x<10}
  • B.  D={x∈N∗∣x≤10}
  • C.  D={x∈N∣x≤10}
  • D.  D={x∈N∣x<10}

Câu 15 : Số 3 548 697 được đọc là :

  • A. ba triệu năm trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • B. ba năm bốn tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • C. ba nghìn năm bốn tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy
  • D. ba nghìn năm trăm bốn mươi tám nghìn sáu trăm chín mươi bảy

Câu 16: Viết tập hợp D={x∈N∣6≤x<10} bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:

  • A.  D={6;7;8;9;10}
  • B.  D={7;8;9;10}
  • C.  D={6;7;8;9}
  • D.  D={7;8;9}

Câu 17 : Đọc các số La Mã sau: XVII ; XXIV  :

  • A. Mười bảy, hai mươi tư
  • B. Mười ba, hai mươi tư
  • C. Mười bảy, hai mươi sáu
  • D. Mười bảy, hai mươi chín

Câu 18 : Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là : 24

  • A. 3,4,5
  • B. 4,5,6
  • C. 5,6,7
  • D. 7,8,9

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều