[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 1 tập hợp phần tử của tập hợp - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- A. A = {5;6;7;8;9}.
B. A = {6;7;8;9}.
- C. A = {6;7;8;9;10}.
- D. A = {6;7;8}.
Câu 2 : Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào thuộc C ?
- A. 5 ∈ C; 106 ∈ C
B. 17 ∈ C; 66 ∈ C; 85 ∈ C
- C. Chỉ có 17 ∈ C
- D. Chỉ có 17 ∈ C; và 66 ∈ C
Câu 3: Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?
- A. 4
- B. 5
- C. 7
D. 6
Câu 4 : Cho C là số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số 5; 17; 66; 85; 106, số nào không thuộc C ?
- A. 5 ∉ C; 17 ∉ C; 66 ∉ C; 85 ∉ C; 106 ∉ C
- B. 5 ∉ C; 17 ∉ C
- C. 85 ∉ C; 106 ∉ C
D. 5 ∉ C ; 106 ∉ C
Câu 5: Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”
- A. 9
B. 8
- C. 6
- D. 7
Câu 6: Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?
- A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
B. A = {23; 24; 25; 26; 27}
- C. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
- D. A = {23; 24; 25; 26}
Câu 7 : Cho tập hợp M = { x | x chia hết cho 2}. Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào thuộc tập M.3; 5 ∉ M
A. 0; 6; 8 ∈ M
- B. 5; 6; 8 ∈ M
- C. 0; 5; 6 ∈ M
- D. Tất cả đều ∈ M
Câu 8: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
- A. 55 ∈ P
- B. 57 ∈ P
C. 58 ∈ P
- D. 50 ∉ P
Câu 9 : Cho tập hợp M = { x | x chia hết cho 2}. Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào không thuộc tập M.
- A. 0 ; 3; 5 ∉ M
- B. 5; 6; 8 ∉ M
C. 3; 5 ∉ M
- D. Tất cả đều ∉ M
Câu 10: Cho hình vẽ sau:
Tập hợp C và tập hợp D gồm?
- A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}
B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}
- C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}
- D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}
Câu 11 : Cho hai tập hợp A= {a; b; y} và B ={x; c; z}. Như vậy :
A. b∉B
- B. a∉A
- C. x∉A
- D. y∉A
Câu 12: Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 3
Câu 13 : Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18. Như vậy :
A. 9 ∉ M
- B. 9 ∈ M
- C. 12 ∉ M
- D. 20 ∈ M
Câu 14: Cho hình vẽ sau
Tập hợp P và tập hợp Q gồm?
- A. P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }
B. P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }
- C. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }
- D. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
Câu 15: Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
- A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
- B. P = {H; C; S; I; N}
C. P = {H; O; C; S; I; N}
- D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 16: Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?
- A. 22
- B. 21
- C. 19
D. 20
Câu 17 : Cho các tập hợp: A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo thuộc tập hợp nào ?
A. {cam, quýt; mít ; dừa} ∈ A; {cam; na; táo} ∈ B
- B. {cam, quýt; mít ; dừa} ∈ B; {cam; na; táo} ∈ A
- C. {na; táo} ∈ A, {mít ; dừa} ∈ B
- D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 18 : Cho các tập hợp: A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo không thuộc tập hợp nào ?
- A. {quýt; mít; dừa} ∉ A, { na; táo} ∉ B
B. {quýt; mít; dừa} ∉ B, { na; táo} ∉ A
- C. {cam; quýt; mít; dừa} ∉ A, {cam; na; táo}∉ B
- D. {cam; na; táo}∉A; {cam; quýt; mít; dừa} ∉B
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận