Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Tính chất cơ bản của phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: “ Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một …… của chúng thì ta được một phân số mới …… phân số đã cho”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. Ước chung, bằng
  • B. Bội chung, lớn hơn
  • C. Số, bằng
  • D. Tích, bằng

Câu 2: Phân số $\frac{a}{b}$ là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng

  • A. {1; -1}     
  • B. {2}     
  • C. {1; 2}     
  • D. {1; 2; 3}

Câu 3: Tìm số x; y biết $\frac{-3}{6}$ = $\frac{x}{2}$ = $\frac{-18}{y}$

  • A. x = -1, y = 36    
  • B. x = 1, y = -36
  • C. x = -1, y = 9    
  • D. x = 1, y = 36

Câu 4: Mẫu số chung của các phân số $\frac{5}{2}$; $\frac{-7}{8}$; $\frac{7}{11}$ là:

  • A. 2
  • B. 88
  • C. 11
  • D. 8

Câu 5: Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được

  • A. Phân số không tối giản
  • B. Phân số có tử lớn hơn mẫu
  • C. Phân số tối giản
  • D. Phân số có tử bằng mẫu

Câu 6: Thứ tự thực hiện quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương là gì?

(1) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu

(2) Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung

(3) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

  • A. (1) → (2) → (3)
  • B. (2) → (3) → (1)
  • C. (2) → (1) → (3)
  • D. (3) → (1) → (2)

Câu 7: Tìm x, biết $\frac{2323}{3232}$ = $\frac{x}{32}$

  • A. 101
  • B. 32
  • C. -23
  • D. 23

Câu 8: Phân số $\frac{-m}{-n}$; $n,m\epsilon Z $;  n ≠ 0 bằng phân số nào sau đây:

  • A. $\frac{m}{n}$
  • B. $\frac{n}{m}$
  • C. $\frac{-n}{m}$
  • D. $\frac{m}{-n}$

Câu 9: Rút gọn phân số sau: $\frac{(-3).5.(-7)}{6.7.10}$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{4}$                               
  • C. $\frac{2}{4}$
  • D. $\frac{3}{7}$

Câu 10: Rút gọn phân số sau $\frac{(-5).11+75}{5.12}$về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

  • A. -3
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 3

Câu 11: Rút gọn phân số $\frac{(-2).3+6.5}{9.6}$ về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

  • A. $\frac{4}{9}$
  • B. 31
  • C. -1
  • D. 4 

Câu 12: Dùng phân số để biểu diễn khối lượng 20kg theo tạ:

  • A. $\frac{20}{100}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{2}{5}$

Câu 13: Tìm x biết $\frac{(6}{x-7}$ = $\frac{3}{7}$

  • A. -7
  • B. -21
  • C. 21
  • D. 7

Câu 14: Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có mẫu đều dương?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4 

Câu 15: Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có một mẫu dương, một mẫu âm?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 16: Tìm phân số bằng phân số $\frac{200}{520}$ mà có tổng của cả tử và mẫu bằng 306.

  • A. $\frac{85}{221}$
  • B. $\frac{100}{260}$
  • C. $\frac{200}{520}$
  • D. $\frac{84}{222}$

Câu 17: Rút gọn phân số $\frac{-12a}{24}$, $a\epsilon Z $ ta được:

  • A. $\frac{a}{2}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{-1}{2}$
  • D. $\frac{-a}{2}$

Câu 18: Tìm số nguyên x biết rằng $\frac{x}{a}$ = $\frac{27}{x}$ và x > 0

  • A. 81
  • B. -81
  • C. -9
  • D. 9

Câu 19: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$  biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì được phân số $\frac{3}{7}$.

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{7}{3}$
  • C. $\frac{3}{7}$
  • D. $\frac{-3}{7}$

Câu 20: Cho các phân số $\frac{6}{n+8}$; $\frac{7}{n+9}$; $\frac{8}{n+10}$; ...; $\frac{35}{n+37}$. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

  • A. 35
  • B. 34
  • C. 37
  • D. 36

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều