Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 13 bội chung bội chung nhỏ nhất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

  • A. {0; 12; 24; 36}      
  • B. {0; 12; 24}  
  • C. {12; 24}              
  • D. {12; 24; 36}

Câu 2: Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho tất cả các số 4; 5; 6 và 7

  • A. 260 
  • B. 420
  • C. 840
  • D. 960

Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

  • A. {0; 18; 36; 54; .....}
  • B. {0; 12; 18; 36}
  • C. {0; 18; 36; 54}
  • D. {0; 18; 36}

Câu 4: Tìm các bội chung có ba chữ số của 72; 90 và 120.

  • A. 360 và 840.  
  • B. 240 và 480.  
  • C. 360 và 720.  
  • D. 480 và 960.  

Câu 5: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  • A.  2600∈BC(26;39;260)
  • B.  2500∈BC(26;39;260)
  • C.  2340∈BC(26;39;260)
  • D.  13∈BC(26;39;260)

Câu 6: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:

  • A. 72          
  • B. 54           
  • C. 60           
  • D. 48

Câu 7: Tìm BCNN(6;12)

  • A. 12
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 6 

Câu 8: Tìm số tự nhiên x biết rằng : x ⋮ 12; x ⋮ 28; x ⋮ 36 và 150 < x < 300

  • A. x = 36          
  • B. x = 108
  • C. x = 288      
  • D. x = 252 

Câu 9: Tìm x biết x∈BC(6;12),0<x<20

  • A. 12
  • B. 6 
  • C. 10
  • D. 8

Câu 10: Tìm BCNN(6;8;12)

  • A. 16
  • B. 48 
  • C. 24
  • D. 32

Câu 11: Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:

  • A. x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c    
  • B. x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c
  • C. x ⋮ b và x ⋮ c    
  • D. x ⋮ a và x ⋮ b

Câu 12: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất và khác 0, biết rằng: a⋮32 và a⋮40 .

  • A. 120
  • B. 160 
  • C. 160
  • D. 140

Câu 13: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40

  • A. 458          
  • B. 400          
  • C. 360          
  • D. 500

Câu 14: Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 45 và 60.

  • A. 0; 180; 360;540   
  • B. 0; 180 
  • C. 0; 180; 360.
  • D. 180; 360.  

Câu 15: BCNN (12; 18; 108) là:

  • A. 0         
  • B. 144        
  • C. 108        
  • D. 216

Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. BCNN của a và b là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của a và b
  • B. Nếu m ⋮ n thì BCNN (m; n) = n
  • C. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b)
  • D. Nếu UCLN(x; y) = 1 thì BCNN(x; y) = 1

Câu 17: Tìm x biết x∈BC(26;39;260),2000<x<3000

  • A. x=2240 
  • B. x=2200
  • C. x=2140
  • D. x=2340

Câu 18: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 3; 4; 5

  • A. 120           
  • B. 102           
  • C. 135        
  • D. 150

Câu 19: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40

  • A. 400 
  • B. 360
  • C. 458
  • D. 600

Câu 20: Hai bạn Tít và Mít thường đến thư viện đọc sách. Tít cứ 9 ngày đến thư viện một lần, Mít 12 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại đến cùng thư viện?

  • A. 24             
  • B. 36        
  • C. 27                 
  • D. 42

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều