Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 12 ước chung ước chung lớn nhất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm ƯC(12;42;21)

  • A.  ƯC(12;42;21)={1;2;4}
  • B.  ƯC(12;42;21)={1;2;3;6}
  • C.  ƯC(12;42;21)={1;7}
  • D.  ƯC(12;42;21)={1;3;5;15}

Câu 2: Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)

  • A. Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • B. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • C. Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
  • D. Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}

Câu 3: Tìm ƯC(9;21)

  • A.  ƯC(9;21)={1;3;9}
  • B.  ƯC(9;21)={1;3;9;18}
  • C.  ƯC(9;21)={1;3}
  • D.  ƯC(9;21)={1;2;3}

Câu 4: Tìm ước chung của 9 và 15

  • A. {0; 3}       
  • B. {1; 3}      
  • C. {1; 5}         
  • D. {1; 3; 9}

Câu 5: Tìm ƯCLN(12;32)

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3 
  • D. 12

Câu 6: ƯCLN (12 ; 30) là:

  • A.  6           
  • B.  6               
  • C.  2               
  • D.  5

Câu 7: Cho a=$2^{3}$.$5^{2}$.11; b=2.$3^{2}$.5. Tìm ƯCLN của a và b là bao nhiêu?

  • A.  ƯCLN(a,b)=$2^{3}$.5
  • B. ƯCLN(a,b)=2.5
  • C.  ƯCLN(a,b)=2.11 
  • D.  ƯCLN(a,b)=$2^{3}$.$3^{2}$.$5^{2}$.11

Câu 8: Cho Ư(12) = {1 ; 2; 3;  4; 6; 12}, Ư(18) = {1 ; 2; 3;  6 ; 9 ; 18}. ƯCLN(12,18) bằng:

  • A.  6        
  • B.  2                
  • C.  1                  
  • D.  3

Câu 9: Tìm x  lớn nhất biết x + 160 và x + 300 đều là bội của x?

  • A. 18
  • B. 4 
  • C. 10
  • D. 20

Câu 10: Tìm ƯCLN(120;160;210)

  • A. 20
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 10

Câu 11: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Câu 12:  Số x là ước chung của số a và số b nếu:

  • A. x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b) 
  • B. x ⊂ Ư(a) và x ⊂ Ư(b)
  • C. x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)    
  • D. x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b) 

Câu 13: ƯCLN của 18,30 và 42 bằng bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2

Câu 14:  ƯC của 24 và 30 là :

  • A. 5               
  • B. 6                 
  • C. 4                   
  • D. 8 

Câu 15: Em hãy chọn câu đúng trong các câu đã cho dưới đây:

  • A. ƯCLN(24;84)=2 ƯCLN(18;90) 
  • B. ƯCLN(24;84)> ƯCLN(18;90)
  • C. ƯCLN =(24;84)= ƯCLN(18;90)
  • D. ƯCLN(24;84)< ƯCLN(18;90)

Câu 16:  Số 120 là kết quả của tích nào dưới đây :

  • A.  5 . 6 . 7               
  • B.  4. 5. 6                         
  • C. 3. 4. 6                            
  • D.  3. 5. 6

Câu 17: Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 56 ⋮ x và 128 ⋮ x.

  • A. 4
  • B. 16 
  • C. 8
  • D. 6

Câu 18: Ước chung lớn nhất ( 40; 60 ) là :

  • A.  30           
  • B.  40              
  • C.  20              
  • D.  15

Câu 19: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu a ⋮ 7 và b ⋮ 7 thì 7 là ..... của a và b”

  • A. ước chung lớn nhất     
  • B. ước chung       
  • C. Tập hợp                 
  • D. ước chung và ước chung lớn nhất

Câu 20: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 ⋮ a và 720 ⋮ a

  • A. 230             
  • B. 245             
  • C. 240           
  • D. 250

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều