Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 7: Hỗn số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 7: Hỗn số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết phân số $\frac{4}{3}$ dưới dạng hỗn số ta được:

  • A. 1$\frac{2}{3}$
  • B. 3$\frac{1}{3}$
  • C. 3$\frac{1}{4}$
  • D. 1$\frac{1}{3}$

Câu 2: Số nào dưới đây là hỗn số dương?

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. 2$\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 3: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?

  • A. Năm và bảy phần chín
  • B. Năm nhân bảy phần chín
  • C. Năm cộng bảy phần chín
  • D. Năm bảy phần chín

Câu 4: Viết phân số $\frac{7}{9}$ dưới dạng hỗn số ta được

  • A. 1$\frac{2}{3}$
  • B. 2$\frac{1}{3}$
  • C. 3$\frac{1}{4}$
  • D. 1$\frac{4}{3}$

Câu 5: Viết phân số $\frac{11}{7}$ dưới dạng hỗn số ta được

  • A. 1$\frac{2}{7}$
  • B. 3$\frac{1}{4}$
  • C. 1$\frac{4}{7}$
  • D. 3$\frac{1}{7}$

Câu 6: Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$ dưới dạng phân số ta được

  • A. $\frac{6}{5}$
  • B. $\frac{10}{3}$
  • C. $\frac{13}{5}$
  • D. $\frac{15}{3}$

Câu 7: Viết hỗn số -2$\frac{3}{4}$ dưới dạng phân số ta được

  • A. -$\frac{21}{4}$
  • B. -$\frac{11}{4}$
  • C. -$\frac{10}{4}$
  • D. -$\frac{5}{4}$

Câu 8: Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ :

  • A. 1$\frac{1}{4}$
  • B. 2$\frac{1}{5}$
  • C. 2$\frac{1}{4}$
  • D. 15$\frac{1}{30}$

Câu 9: Tính (-2$\frac{1}{4}$) + $\frac{5}{2}$

  • A. $\frac{-1}{4}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{3}{4}$

Câu 10: Kết quả của phép tính (-1$\frac{1}{4}$) + 2$\frac{1}{2}$ bằng

  • A. $\frac{11}{6}$
  • B. $\frac{7}{6}$
  • C. $\frac{13}{6}$
  • D. -$\frac{5}{6}$

Câu 11: Kết quả của phép tính (-6$\frac{1}{7}$) - (-7$\frac{1}{6}$) bằng

  • A. $\frac{43}{12}$
  • B. $\frac{43}{42}$
  • C. $\frac{42}{43}$
  • D. $\frac{13}{42}$

Câu 12: Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ

  • A. 1$\frac{1}{4}$
  • B. 15$\frac{1}{30}$
  • C. 3$\frac{1}{4}$
  • D. 3$\frac{1}{5}$

Câu 13: Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

  • A. 3 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
  • B. 3 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo
  • C. 2 quả và $\frac{2}{5}$ quả táo
  • D. 2 quả và $\frac{3}{5}$ quả táo

Câu 14: Tìm x biết 1$\frac{x}{4}$ = $\frac{28}{16}$

  • A. x = 1
  • B. x = 2
  • C. x=  3
  • D. x = 4

Câu 15: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x - 3$\frac{1}{2}$x = -$\frac{20}{7}$

  • A. 1$\frac{1}{7}$
  • B. $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{6}{7}$
  • D. $\frac{7}{8}$

Câu 16: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 4x + 5$\frac{1}{5}$x = $\frac{27}{25}$

  • A. $\frac{27}{230}$
  • B. $\frac{27}{46}$
  • C. $\frac{27}{5}$
  • D. $\frac{230}{27}$

Câu 17: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{5}$ giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  • A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
  • B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
  • C. Vận tốc hai xe bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 18: Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{6}$ giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.

  • A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi
  • B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách
  • C. Vận tốc hai xe bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 19: Tính hợp lí A = (4$\frac{5}{17}$ - 3$\frac{4}{5}$ + 8$\frac{15}{29}$) - (3$\frac{5}{17}$ - 6$\frac{14}{29}$) bằng

  • A. 13$\frac{4}{5}$
  • B. 12$\frac{1}{5}$
  • C. -3$\frac{4}{5}$
  • D. 10$\frac{4}{5}$

Câu 20: Chọn câu sai

  • A. 3$\frac{1}{4}$ . 2$\frac{6}{13}$ = 8
  • B. 5$\frac{1}{3}$ : 2$\frac{2}{9}$ = 2$\frac{2}{5}$
  • C. 6$\frac{1}{7}$ . (-3) = -18$\frac{3}{7}$
  • D. 10$\frac{8}{9}$ : 2 = 5$\frac{8}{9}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều