Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 2: Các phép tính với số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 2: Các phép tính với số thập phân - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là

  • A. 17,97                      
  • B. 19,77                      
  • C. 7,67                        
  • D. 7,63

Câu 2: Kết quả của phép tính (-23,5) + (-15,15) là

  • A. 38,65                      
  • B. -38,65                    
  • C. 8,35                        
  • D. -8,35

Câu 3: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                      
  • B. 85,17                      
  • C. -85,17                    
  • D. -96,17

Câu 4: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                        
  • B. 37,83                      
  • C. 38,73                      
  • D. -6,43

Câu 5: Kết quả của phép tính (-13,2) + (-5,28) là

  • A. 7,92                        
  • B. -7,92                       
  • C. -18,48                    
  • D. 18,48

Câu 6: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                      
  • B. -0,85                       
  • C. 0,85                        
  • D. - 15,75

Câu 7: Tính một cách hợp lí: (-212,49) – (87,51 – 99,9)

  • A. 200, 1
  • B. 399, 9
  • C. -399, 9
  • D.-200, 1

Câu 8: Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là

  • A. 0                             
  • B. -4,2                         
  • C. 4,2                          
  • D. 2,4

Câu 9: Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là

  • A. 18,2                        
  • B. -18,2                       
  • C. -182                        
  • D. -1,82

Câu 10: Tìm x thỏa mãn x: 3,4 = 92, 58 - 11,46

  • A. x = 275,808          
  • B. x = 808,275           
  • C. x = 81,12               
  • D. x = -81,12

Câu 11: Thực hiện phép tính 3,176 - (2,014 + 1,18) được kết quả là

  • A. 0,018                      
  • B. 0,108                      
  • C. - 0,108                   
  • D. -0,018

Câu 12: Thực hiện phép tính sau: 0,8 . (12,7) ta được kết quả là:

  • A. -10,16
  • B. 10,16
  • C. -1,016
  • D. 1,016

Câu 13: Bình nặng 32,608 kg, em của Bình nặng 8,152 kg. Hỏi Bình nặng gấp mấy lần em của Bình?

  • A. 2 lần.                      
  • B. 3 lần.                      
  • C. 4 lần                       
  • D. 5 lần

Câu 14: Bạn Tuấn cao 1,58m, bạn Hưng cao 1,53m, bạn An cao 1,46m. Hỏi chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất bao nhiêu mét?

  • A. 0,18m                     
  • B. 0,12m                     
  • C. 0,14m                     
  • D. 0,04m

Câu 15: Bác Đạt cưa ba thanh gỗ: thanh gỗ thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đạt đã cưa dài bao nhiêu mét?

  • A. 2,38m                     
  • B. 2,48m                     
  • C. 3,8m                       
  • D. 1,95m

Câu 16: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài dài 3,5cm và chiều rộng dài 2,16cm.

  • A. 7,56 cm
  • B. 7,56 cm2
  • C. 11,32 cm2
  • D. 11,32 cm

Câu 17: Tính chu vi của hình thang cân, biết số đo cạnh đáy nhỏ là 2,5cm, cạnh đáy lớn là 4,15cm, cạnh bên là 3,16 cm.

  • A. 12,97cm                
  • B. 12,87cm                 
  • C. 12,77cm                 
  • D. 12,87cm2

Câu 18: Tính chu vi tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là: 2,4 cm; 3,75 cm và 3,6 cm.

  • A. 7,85 cm
  • B. 7,55 cm2
  • C. 7,95 cm
  • D. 7,95 cm2

Câu 19: Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 7,2. 111 + 3,6. 2. 890 + 1,8. 4. 999

  • A. 2 000                      
  • B. 14 400                    
  • C. 14 000                    
  • D. Đáp án khác

Câu 20: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà c mua 0,5 sô” cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?

  • A. 31 quả                    
  • B. 15 quả                    
  • C. 63 quả                    
  • D. 46 quả

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều