5 phút giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 10
5 phút giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 10. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Chọn kí hiệu thuộc ( ∈ ) hoặc ( ∉ ) thay cho mỗi “?”.
a) 15 ? N; b) 10,5 ? N*;
c) ? N; d) 100 ? N.
Bài 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?
a) 1 999 > 2 003;
b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;
c) 5 ≤ 5;
d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Bài 3: Biểu diễn các số 1 983, 2 756, 2 053 theo mẫu 1 983 = 1 × 1000 + 9 × 100 + 8 × 10 + 3.
Bài 4: Hoàn thành bảng sau đây vào vở.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK
Đáp án bài 1:
a) ∈ b) ∉
c) ∉ d) ∈
Đáp án bài 2:
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Đáp án bài 3:
2 756 = 2 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 6
2 053 = 2 × 1000 + 0 × 100 + 5 × 10 + 3
Đáp án bài 4:
Số tự nhiên | 27 | 14 | 19 | 29 | 16 |
Số la mã | XXVII | XIV | XIX | XXIX | XVI |
PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK
Thực hành 1:
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử C = { a ∈ N*| a < 6 }.
Thực hành 2: Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:
a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;
b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Hoạt động: So sánh a và 2020 trong các trường hợp sau:
a) a > 2 021 b) a < 2 000.
Thực hành 3: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có tận cùng là số 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Thực hành 4: Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi số đó.
2 023; 5 427 198 653.
Thực hành 5:
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Thực hành 6: Hoàn thành bảng sau vào vở
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK
Đáp án TH1:
a) N chứa 0, N* không chứa 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
Đáp án TH2:
a) 19, 21
b) 102, 100, 99
Đáp án HD:
a) >
b) <
Đáp án TH3:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}
Đáp án TH4:
2023 có 4 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 2, chữ số hàng trăm là 0, chữ số hàng nghìn là 2.
5 427 198 653 có 10 chữ số: chữ số hàng đơn vị là 3, chữ số hàng chục là 5, chữ số hàng trăm là 6, chữ số hàng nghìn là 8, chữ số hàng chục nghìn là 9, chữ số hàng trăm nghìn là 1, chữ số hàng triệu là 7, chữ số hàng trục chiệu là 2, chữ số hàng trăm triệu 4, chữ số hàng tỉ là 5
Đáp án TH5:
a) 345 = 3 × 100 + 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5
2 021 = 2 × 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 + 1
b) Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi bốn.
Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.
Đáp án TH6:
Số la mã | XII | XX | XXII | XVII | XXX | XXVI | XXVIII | XXIV |
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân | 12 | 20 | 22 | 17 | 30 | 26 | 28 | 24 |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo, giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 10, giải Toán 6 tập 1 CTST trang 10
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận