5 phút giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 87
5 phút giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 87. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN
PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Tính diện tích các hình sau:
a) Hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm.
b) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 20 dm.
c) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đái là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m.
Bài 2: Tính diện tích và chu vi các hình được tô màu sau:
Bài 3: Một mảnh vườn có hình dạng nhưr hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình binh hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 15 m. Ở giữa khu vườn người ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5 m và 3 m. Tính diện tích phần còn lại của khu vườn.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK
Đáp án bài 1:
a) S = 20 . 5 = 100 cm2.
b) 20 dm = 2 m => S = 5.22 = 5 m2.
c) S = (5 + 3,2). 4 : 2 = 16,4 m2.
Đáp án bài 2:
a)
- Shcnlớn = 5 . 7 = 35 cm2
- Shcnnhỏ = 8 . (7 - 6) = 8 cm2
=> S = 35 + 8 = 43 cm2
C = 7 + 5 + 6 + 8 + 1 + 8 + 5 = 40 (cm)
b)
- Shcn = 17 . 9 = 153 m2
- Sthang = (3+9) . (9 - 5) : 2 = 24 m2
=> S = 153 - 24 = 129 m2
C = 17 + 9 + 4 + 5 + 3 + 5 + 4 + 9 = 56 (m)
Đáp án bài 3:
- SABCD = (BC+AD).BM : 2 = (30+42).22 : 2 = 792 m2
- SADEF = AD . EN = 42 . 28 = 1 176 m2
=> Svườn = SABCD + SADEF = 792 + 1 176 = 1968 m2
Đáp án bài 4:
- Smảnhvườn = 25 . 15 = 375 m2
- Sthoi = 5.3:2 = 7,5 m2
=> S phần còn lại = 375 – 7,5 = 367,5 m2
PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK
1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK
Hoạt động 1: Quan sát Hình 1 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
- Tính chu vi của hình bình hành ABCD.
- Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác nào?
- Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật nào?
Hoạt động 2: Quan sát Hình 2 rồi thực hiện các yêu cầu sau:
- Tính chu vi của hình thoi ABCD.
- So sánh diện tích hình thoi ABCD và diện tích hình chữ nhật AMNC.
- Tính diện tích hình chữ nhật AMNC theo m và n.
Thực hành 1: Trong bãi gửi xe người ta đang vẽ một mũi tên với các kích thước như hình bên hướng dẫn chiều xe chạy. Tính diện tích hình mũi tên.
Vận dụng 1: Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?
Thực hành 2: Người ta xây tường rào cho một khu vườn như hình bên. Mỗi mét dài (mét tới) tường rào tốn 150 nghìn đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Vận dụng 2: Thầy giáo ra bài toán: Tính chu vi và diện tích một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài 300 dm.
Bạn An thực hiện như sau:
(25 + 300).2 = 650
Chu vi khu vườn 650 m.
25.300 = 7 500
Diện tích khu vườn 7500 m2.
Thầy giáo bảo bạn An đã làm sai. Em hãy chỉ ra bạn An sai chỗ nào. Hãy sửa lại cho đúng.
2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK
Đáp án HD1:
- P = 2(a + b).
- Tam giác BNC.
- Hình chữ nhật ABNM.
Đáp án HD2:
- PABCD = 4a
- Bằng nhau
- SAMNC = n : 2 . m
Đáp án TH1:
Smũi tên = Shcn + Stam giác = 1,8 + 0,6 = 2,4 m2.
Đáp án VD1:
(20 . 2) . 120 = 4 800 (nghìn đồng)
Đáp án TH2:
P = 10.2 + 9 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3= 44 (m)
=> Số tiền cần để làm tường rào là: 44.150 000 = 6 600 000 (đồng)
Đáp án VD2:
- An sai: Không đổi đơn vị đồng nhất.
Sửa: đổi đơn vị đồng nhất thành m.
300 dm = 30 (m).
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
(25 + 30) . 2 = 110 (m).
Diện tích khu vườn hình chữ nhật là:
25.30 = 750 (m2)
Vậy diện tích khu vườn 750 m2.
Chu vi khu vườn 110 m.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo, giải Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo trang 87, giải Toán 6 tập 1 CTST trang 87
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận