Tắt QC

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 1: Dao động điều hoà (P3)

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Dao động điều hoà (P3). Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Vật lý lớp 12. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vật dao động điều hoà với tần số f= 0.5 Hz, biên độ A=5 cm. Tại thời điềm t, vật có li độ x = - 4 cm và đang chuyển động theo chiều (+). Tại thời điểm $t^{'}=t+0,5s$, vật có li độ

  • A. x=1 cm
  • B. x=4cm
  • C. x=3cm
  • D. x=-3 cm

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos⁡(2πt+φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là

  • A. 4 cm      
  • B. 3 cm       
  • C. 2 cm       
  • D. 1 cm

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos⁡(ωπt+φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = +A đến vị trí có li độ $x=+\frac{A\sqrt{3}}{2}$ theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:

  • A. 0,2 s       
  • B. 0,4 s      
  • C. 1 s       
  • D. 0,5 s

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos⁡4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 6 s kể từ lúc $t_{0}= 0$ là

  • A. 3 m      
  • B. 2,88 m      
  • C. 2,4 m      
  • D. 2,2 m

Câu 5: Một vật dao động điều với biên độ 2 cm, chu kì 1 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, về phía dương. Phương trình dao động của vật là

  • A. $x=2cos2\pi t$ (cm)
  • B. $x=2sin2\pi t$ (cm)
  • C. $x=2sin(\pi t+\frac{\pi }{2})$ (cm)
  • D. $x=2cos(\pi t-\frac{\pi }{2})$ (cm)

Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình $x=Acos\omega t$. Sau khi đi được quãng đường $S=5-(\frac{\sqrt{2}}{2})A$  kể từ thời điểm t = 0, vật có vận tốc là

  • A. $\frac{\omega A}{\sqrt{2}}$
  • B. $\frac{\omega A}{2}$
  • C. $-\frac{\omega A}{\sqrt{2}}$
  • D. $-\frac{\omega A}{2}$

Câu 7: Vật dao động điều hoà theo phương trình $x=Acos\frac{2\pi }{T}t$, quãng đường ngắn nhất vật đi trong $\frac{1}{3}T$ là:

  • A. $\frac{1}{3}T$
  • B. A
  • C. $A\sqrt{2}$
  • D. $A\frac{\sqrt{3}}{2}$

Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình $x=Acos\frac{2\pi }{T}t$ tốc độ trung bình của vật trên quãng đường $ \Delta s=A$ có độ lớn nhỏ nhất bằng

  • A. $\frac{4A}{T}$
  • B. $\frac{2A}{T}$
  • C. $\frac{3A}{T}$
  • D. $\frac{6A}{T}$

Câu 9: Vật dao động điều hoà theo phương trình: $x = 5cos(10\pi t + z) (cm)$. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là

  • A. $\frac{1}{15}s$
  • B. $\frac{2}{15}s$
  • C. $\frac{1}{30}s$
  • D. $\frac{1}{12}s$

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình $x=5cos2\pi t (cm)$. Tốc độ trung bình của vật khi đi được 17,5 cm (kể từ t=0) là

  • A. 5 cm/s
  • B. 19,1 cm/s
  • C. 21 cm/s
  • D. 20 cm/s

Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên quờ đạo dài L, với tần số 2,5Hz. Khoảng  thời gian dài nhất và khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường $\Delta s< L$ lần lượt là $\Delta _{t_{1}},\Delta _{t_{2}}$ (với $\Delta _{t_{1}}=2\Delta _{t_{2}}$). Giá trị của  $\Delta _{t_{1}}$ bằng

  • A. $\frac{2}{15}s$
  • B. $\frac{1}{15}s$
  • C. $\frac{1}{30}s$
  • D. $\frac{1}{60}s$

Câu 12: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là $20\pi$ cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng

  • A. 40 cm/s
  • B. 40\pi  cm/s
  • C. 20 cm/s
  • D. 60 cm/s

Câu 13: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động $x=3cos(12\pi t+\pi )$ (cm). Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trong thời gian $\frac{1}{36}$s bằng

  • A. 187,1 cm/s
  • B. 108 cm/s
  • C. 216 cm/s
  • D. 54 cm/s

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình: $x = Acos(\frac{2\pi }{T}t+ \frac{\pi }{2})$. Thời gian kể từ lúc vật có vận tốc bằng 0 đến lúc vật có tốc độ băng nửa giá trị cực đại của nó lần thứ 3 là 

  • A. $\frac{4T}{3}$
  • B. $\frac{13T}{12}$
  • C. $\frac{7T}{12}$
  • D. $\frac{7T}{6}$

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos⁡πt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc $t_{0}= 0$ là

  • A. 1 m/s      
  • B. 2 m/s      
  • C. 10 cm/s      
  • D. 20 cm/s

Câu 16: Xét một vật dao động điều hoà theo phương trình: $x=4cos(8\pi t-\frac{2\pi }{3})$ (cm). Tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ $x_{1}=-2\sqrt{3}$ cm theo chiều (+) đến vị trí có li độ $x_{2}=2\sqrt{3}$ cm theo chiều (+) bằng

  • A. $12\sqrt{3}$ cm/s
  • B. 48 cm/s
  • C. $48\sqrt{3}$ cm/s
  • D. $24\sqrt{6}$ cm/s

Câu 17: Một vật dao dộng điều hòa với tần số f = 1 Hz. Tại một thời điểm nào đó vật cách vị trí cân bằng 6 cm. Sau đó 0,5 s vật có tốc độ lớn $16\pi $ cm/s. Tìm biên độ

đao động của vật?

  • A. 10 cm
  • B. 8cm
  • C. 14 cm
  • D. $8\sqrt{2}$ cm

Câu 18: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình $x=3cos(12\pi t+\pi )$ (cm). Tốc độ trung bình cực đại của chất điểm trên trong khoảng thời gian $\frac{1}{16}$s bằng

  • A. 187,1 cm/s
  • B. 108 cm/s
  • C. 216 cm/s
  • D. 54 cm/s

Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: $x=5cos2\pi t$ (cm). Nếu tại một thời điềm nào đó vật đang có li độ x = 3 em và đang chuyên động theo chiều đương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là

  • A. -1 cm.
  • B. 4cm.
  • C. 2 cm.
  • D. - 4 em.

Câu 20: Một vật nhỏ dao động điêu hòa với biên độ 10 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật xấp xỉ bằng

  • A. 41,89cm/s. 
  • B. 20,87 cm/s.
  • C. 31,83 cm/s.
  • D. 39 83 cm/s.

Câu 21: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động $x = 3cos12\pi t$ (cm). Tốc độ trung bình cực tiểu của chất điểm trong thời gian $\frac{1}{18}s$ bằng

  • A. 187,cm/s
  • B. 108 cm/s
  • C. 216 cm/s
  • D. 54 cm/s

Câu 22: Một vật dao động điều hoà với chu kì T= 0,628 s. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì sau đó 0,75T vật có tốc độ

  • A. 30 cm/s.
  • B. 40 cm/s.
  • C. 50 cm/s.
  • D. 31,4 cm/s.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhắt mà vật đi được trong một giây là 18 cm. Ở thời điểm kết thúc quãng đường thì tốc độ của vật bằng

  • A. 314cm/s. 
  • B. 26,5 cm/s.
  • C. 27,2 cm/s.
  • D. 28,1cm/s.

Câu 24: Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ gốc toạ độ O và bắt đầu dao động điều hoà theo trục x với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc của chất điểm P so với chất điểm Q khi chúng gặp nhau là:

  • A. 0,5
  • B. 1,5
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Một vật giao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu, vật đi qua O theo chiều dương. Sau  thời gian $t_{1}=\frac{\pi }{15} s$, vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa. Sau thời gian $t_{1}=0,3\pi$ s vật đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là

  • A. 20 cm/s
  • B. 25 cm/s
  • C. 30 cm/s
  • D. 40 cm/s

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cos⁡πt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc $t_{0}= 0$ là

  • A. 10 cm/s      
  • B. 12 cm/s      
  • C. 16 cm/s      
  • D.20 cm/s

Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18 cm. Ở thời điểm kết thúc quãng đường thì vận tốc của vật là

  • A. 31,4 cm/s
  • B. 26,5 cm/s
  • C. 27,2 cm/s
  • D. 28,1 cm/s

Câu 28: Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 6 cm, sau đó T/4 vật có tốc độ 12 cm/s. Chu kì T bằng

  • A. 1 s
  • B. 2 s
  • C. $\sqrt{2}$ s
  • D. 0,5 s

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác