Câu hỏi tự luận Toán 9 Chân trời bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp

Câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Tính số đo cung 1. NHẬN BIẾT (4 câu) nhỏ trong hình vẽ dưới đây, biết rằng 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu).

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 2Cho đường tròn 1. NHẬN BIẾT (4 câu). Vẽ dây 1. NHẬN BIẾT (4 câu). Tính số đo của hai cung 1. NHẬN BIẾT (4 câu).

Câu 3 : Cho đường tròn 1. NHẬN BIẾT (4 câu), hai tiếp tuyến của đường tròn tại 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu) cắt nhau ở 1. NHẬN BIẾT (4 câu), biết 1. NHẬN BIẾT (4 câu).

a) Tính số đo 1. NHẬN BIẾT (4 câu).

b) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính1. NHẬN BIẾT (4 câu).

c)Tính số đo cung nhỏ 1. NHẬN BIẾT (4 câu) và số đo cung lớn 1. NHẬN BIẾT (4 câu).

Câu 4: Trên cung nhỏ 1. NHẬN BIẾT (4 câu) của 1. NHẬN BIẾT (4 câu), cho hai điểm 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu) sao cho cung 1. NHẬN BIẾT (4 câu) được chia thành ba cung bằng nhau (1. NHẬN BIẾT (4 câu)). Bán kính 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu) cắt dây 1. NHẬN BIẾT (4 câu) lần lượt tại 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu).

a) So sánh các đoạn thẳng 1. NHẬN BIẾT (4 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu).

b) Chứng minh đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (4 câu) song song với đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (4 câu).

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: 

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Xét tam giác vuông 2. THÔNG HIỂU (3 câu), tính được 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

b) Tính được 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

c) Số đo cung nhỏ 2. THÔNG HIỂU (3 câu) là: 2. THÔNG HIỂU (3 câu) số đo cung lớn 2. THÔNG HIỂU (3 câu) là: 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 2: 

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Xét tam giác vuông 2. THÔNG HIỂU (3 câu), ta có: 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

(Sử dụng tỉ số lượng giác)

b) Tính được: 2. THÔNG HIỂU (3 câu), sđ2. THÔNG HIỂU (3 câu)

c) Ta có: 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 3:

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Ta có: 2. THÔNG HIỂU (3 câu) (tính chất hai tiếp tuyến) 

2. THÔNG HIỂU (3 câu) cân tại O 2. THÔNG HIỂU (3 câu) (hai góc ở tâm bằng nhau thì hai cung bị chắn bằng nhau)

b) Ta có: 2. THÔNG HIỂU (3 câu) (đường kính vuông góc với dây)

2. THÔNG HIỂU (3 câu)        
2. THÔNG HIỂU (3 câu) có ba cạnh bằng nhau 2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu).

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho 3. VẬN DỤNG (7 câu) các dây 3. VẬN DỤNG (7 câu) có độ dài như sau 3. VẬN DỤNG (7 câu). Tính số đo các cung 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 2: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ các đường kính AOE, AOF và BOC. Đường thẳng AF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh rằng các cung nhỏ AB, CD, CE bằng nhau.

Câu 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB kẻ dây 3. VẬN DỤNG (7 câu). Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng:

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu).                             

b) E, O, D thẳng hàng.                 

c) ADBE là hình chữ nhật .

Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết3. VẬN DỤNG (7 câu) (như hình vẽ bên). 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Tính số đo các góc 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 5:Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn (M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB (3. VẬN DỤNG (7 câu)). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O) vẽ hai nửa đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (7 câu), đường kính AH và tâm 3. VẬN DỤNG (7 câu) đường kính BH. Đoạn MA và MB cắt hai nửa đường tròn (3. VẬN DỤNG (7 câu)) và (3. VẬN DỤNG (7 câu)) lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu).                                                    

b) 3. VẬN DỤNG (7 câu).

c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (3. VẬN DỤNG (7 câu)) và (3. VẬN DỤNG (7 câu)).

Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm D thuộc (O). Gọi E là điểm đối xứng với A qua D

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tam giác gì?

b) Gọi K là giao điểm của EB với (O), Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 7: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và điểm C di động trên nửa đường tròn đó. Vẽ đường tròn (I) tiếp xúc với đường tròn (O) tại C và tiếp xúc với đưuòng kính AB tại D, đường tròn này cắt CA, CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M và N. Chứng minh rằng:

a)  M, N, I thẳng hàng.                          

b)  3. VẬN DỤNG (7 câu).

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho tam giác đều4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) nội tiếp đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Trên cung 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) không chứa 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) ta lấy điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) bất kỳ (4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) khác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) khác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)). Các đoạn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) cắt nhau tại 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).

a) Giả sử 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là một điểm trên đoạn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Chứng minh rằng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) đều.

b) Chứng minh rằng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).

c) Chứng minh hệ thức 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).

Câu 2: Cho 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao BM, CN cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tại E và F. 

a)  Chứng minh rằng A là điểm chính giữa cung FE.        

b) Chứng minh rằng EF // MN.

c)  Chứng minh rằng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).             

d) Chứng minh rằng AH không đổi khi A di động trên cung lớn BC.                                

e) Chứng minh rằng F đối xứng với H qua AB.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp, Bài tập Ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CTST bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp

Bình luận

Giải bài tập những môn khác