Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng Toán 9 ctst bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho 3. VẬN DỤNG (7 câu) các dây 3. VẬN DỤNG (7 câu) có độ dài như sau 3. VẬN DỤNG (7 câu). Tính số đo các cung 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 2: Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ các đường kính AOE, AOF và BOC. Đường thẳng AF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh rằng các cung nhỏ AB, CD, CE bằng nhau.

Câu 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB kẻ dây 3. VẬN DỤNG (7 câu). Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng:

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu).                             

b) E, O, D thẳng hàng.                 

c) ADBE là hình chữ nhật .

Câu 4: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), biết3. VẬN DỤNG (7 câu) (như hình vẽ bên). 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Tính số đo các góc 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 5:Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Lấy M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn (M khác A và B). Kẻ MH vuông góc với AB (3. VẬN DỤNG (7 câu)). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn (O) vẽ hai nửa đường tròn tâm 3. VẬN DỤNG (7 câu), đường kính AH và tâm 3. VẬN DỤNG (7 câu) đường kính BH. Đoạn MA và MB cắt hai nửa đường tròn (3. VẬN DỤNG (7 câu)) và (3. VẬN DỤNG (7 câu)) lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu).                                                    

b) 3. VẬN DỤNG (7 câu).

c) PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (3. VẬN DỤNG (7 câu)) và (3. VẬN DỤNG (7 câu)).

Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, điểm D thuộc (O). Gọi E là điểm đối xứng với A qua D

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tam giác gì?

b) Gọi K là giao điểm của EB với (O), Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 7: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và điểm C di động trên nửa đường tròn đó. Vẽ đường tròn (I) tiếp xúc với đường tròn (O) tại C và tiếp xúc với đưuòng kính AB tại D, đường tròn này cắt CA, CB lần lượt tại các điểm thứ hai là M và N. Chứng minh rằng:

a)  M, N, I thẳng hàng.                          

b)  3. VẬN DỤNG (7 câu).


Câu 1: 

Tech12h

Ta có Tech12h đều Tech12h

Lại có Tech12h

Tech12hTech12h

Theo định lí Pitago đảo ta có Tech12h vuông tại Tech12h

Vẽ Tech12h tại Tech12h, suy ra Tech12h

Xét Tech12h vuông tại Tech12h, ta có Tech12h

Tech12h là nửa tam giác đều Tech12h

Tech12h cân tại Tech12h (vì Tech12h) có Tech12h là đường cao nên cũng là đường phân giác

Do đó Tech12h

Tech12h = sđTech12h = Tech12h

Câu 2:

Tech12h

+) Dây AB là dây chung của hai đường tròn nên AB căng hai cung nhỏ bằng nhau Tech12h 

Lại có: Tech12h

+) Chứng minh được: 

Tech12h thẳng hàng

+) Tech12h là đường trung bình của Tech12h 

Câu 3: 

Tech12h

a) AB là trung trực của CD Tech12h

+) Tech12h

Từ (1) và (2)Tech12h

b) Tech12h cân tại O, OI là đường cao nên là đường phân giác COD 

Tech12hthẳng hàng (đpcm)   

c) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật.

Câu 4: 

Xét tam giác Tech12hcó :Tech12h (tổng 3 góc trong tam giác)

Hay Tech12h

Tech12h (góc nội tiếp )

Hay Tech12h

Ta có : Tech12h (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung Tech12h

Tech12h.                      

Vậy Tech12h

Chú ý : Có thể dùng tính chất Tứ giác Tech12h nội tiếp đường tròn Tech12h nên để tính Tech12h

Tứ giác Tech12h nội tiếp đường tròn Tech12h nên Tech12h (tổng 2 góc đối diện của tứ giác nội tiếp) 

Hay Tech12h

Câu 5:

Tech12h

a) Ta có: Tech12h là hình chữ nhật Tech12h

b) Xét các tam giác vuông AHM và BHM ta có: Tech12h

c) Tech12h là tiếp tuyến của Tech12h

Chứng minh tương tự ta có Tech12h là tiếp tuyến của Tech12h.

Câu 6: 

Tech12h

a) Tech12h (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Tech12h cân tại B     

b)  Tech12h

Câu 7

Tech12h

a) Tech12h

Xét (I), có: Tech12h thẳng hàng

b)  Đường tròn (O) và (I) tiếp xúc với nhau tại C nên O, I, C thẳng hàng

Tech12h       


Bình luận

Giải bài tập những môn khác