Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 12 ước chung và ước chung lớn nhất - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu sai.

  • A. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
  • B. Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng
  • C. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số lớn nhất trong các ước chung của a và b
  • D. Ước chung lớn nhất của hai số a và b là số bé nhất trong các ước chung của a và b

Câu 2: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 ⋮ a và 600 ⋮ a

  • A. a = 110 
  • B. a = 130
  • C. a = 120
  • D. a = 140

Câu 3: Viết tập hợp các ước chung của 9 và 15.

  • A. ƯC(9, 15) = {1; 3; 9}  
  • B. ƯC(9, 15) = {0; 3}    
  • C. ƯC(9, 15) = {1; 5}    
  • D. ƯC(9, 15) = {1; 3} 

Câu 4: Hùng muốn cắt một tấm hình chữ nhật có kích thước 60cm và 96 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông (số đo của hình vuông nhỏ là một số tự nhiên với đơn vị là cen –ti – mét)

  • A. 12 cm
  • B. 10 cm
  • C. 8 cm
  • D. 14 cm 

Câu 5: Ước chung lớn nhất của 9 và 15 là:

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 15
  • D. 1

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 ⋮ x, 210 ⋮ x và 15 < x < 30.

  • A. x = 19
  • B. x = 17 
  • C. x = 21
  • D. x = 23

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Nếu a ⁝ 7 và b ⁝ 7 thì 7 là ………. của a và b.

  • A. ước chung lớn nhất
  • B. bội chung
  • C. bội
  • D. ước chung

Câu 8: Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hộp đều bằng nhau. Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút. Hỏi mỗi hôp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

  • A. 7 cây bút
  • B. 5 cây bút.
  • C. 3 cây bút. 
  • D. 1 cây bút.

Câu 9: Số x là ước chung của số a và số b nếu:

  • A.x là ước của a nhưng không là ước của b
  • B.x vừa là ước của a vừa là ước của b
  • C.x là ước của b nhưng không là ước của a
  • D.x không là ước của cả a và b

Câu 10: Trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? 2, 25, 30, 21

  • A. 12 và 25
  • B. 12 và 21; 12 và 25
  • C. 12 và 25; 25 và 21
  • D. 12 và 21; 25 và 21

Câu 11: Chọn khẳng định đúng:

  • A.Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó 
  • B.Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
  • C.Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
  • D.Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung

Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Nếu 19 là số lớn nhất sao cho a ⁝ 19 và b ⁝ 19 thì 19 là ………. của a và b.

  • A. ước chung
  • B. bội chung
  • C. ước chung lớn nhất
  • D. bội chung lớn nhất

Câu 13: Tìm các ước chung lớn nhất rồi tìm các ước chung của 90 và 126.

  • A. ƯC (90; 126) = {1;2;3;6;9;18}
  • B. ƯC (90; 126) = {3;6;9;18}
  • C. ƯC (90; 126) = {2;3;6;9;18}
  • D. ƯC (90; 126) = {1;2;3;6;9}

Câu 14: Cho các bước sau, sắp xếp theo thứ tự để được cách tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
1. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
2. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
3. Lấy tích các lũy thừa đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm
4. Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất

  • A. 1 – 2 – 3 – 4
  • B. 2 – 3 – 4 – 1
  • C. 1 – 4 – 3 – 2
  • D. 2 – 1 – 4 – 3

Câu 15: ƯCLN của a và b là:

  • A. bằng b nếu a chia hết cho b
  • B.ước chung nhỏ nhất của a và b
  • C.bằng a nếu a chia hết cho b
  • D.hiệu của 2 số a và b

Câu 16: Tìm ƯCLN(16, 32, 112)?

  • A. 16
  • B. 8    
  • C. 4       
  • D. 32

Câu 17: x là ước chung của a và b nếu:

  • A. x là ước của a nhưng không là ước của b
  • B. x là ước của b nhưng không là ước của a
  • C. x là ước của a và b
  • D. x không là ước của a và b

Câu 18: 8 là ước chung của :

  • A. 16 và 28
  • B. 16 và 56
  • C. 24 và 36
  • D. 24 và 42

Câu 19: Tìm UCLN(18;48)

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 4

Câu 20 : Tìm UCLN(15;90)

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 15
  • D. 16

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều