Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 9 dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Số vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5 là :

  • A. 36
  • B. 40
  • C. 45
  • D. 18

Câu 2: Có bao nhiêu cặp số a; b sao cho số $\overline{67ab}$ chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3.

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 3 : Trong những số sau có bao nhiêu số chia hết cho 3 : 123; 321; 324;450; 561, 554; 572

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên dạng $\overline{374ab}$ chia hết cho cả 5 và 9?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Trong các số 2 055; 6 430; 5 041; 2 341; 2 305.

  • A. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 305.
  • B. Các số chia hết cho 3 là 2 055 và 6 430.
  • C. Các số chia hết cho 5 là 2 055; 6 430; 2 341
  • D. Không có số nào chia hết cho 3.

Câu 6: Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87ab ⋮ 9

  • A. 0, 4
  • B. 8,12 
  • C. 4, 8
  • D. Không có số nào thoả mãn

Câu 7: Cho các số: 123, 345, 567, 789. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 8 : Chọn câu sai :

  • A. Một số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5
  • B. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
  • C. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
  • D. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 2

Câu 9: Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0  ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 3 và không chia hết cho 9. Có bao nhiêu số thoả mãn điều kiện trên?

  • A. 6
  • B. 5
  • C. 4 
  • D. 7

Câu 10: Cho số N=$\overline{a61b}$ . Có bao nhiêu số N sao cho N là số có 4 chữ số khác nhau khi chia cho 3 dư 1 và chia hết cho 5.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 11: Cho 5 số 5;2;7;3;9. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 9 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.

  • A. 4 
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 2

Câu 12: Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây?

  • A. 12 787
  • B. 70 461
  • C. 67 378
  • D. 23 568

Câu 13: Tìm số chia hết cho 3: 1546; 1527; 2468; 1011.

  • A. 1546
  • B. 1011
  • C. 2468
  • D. 1527

Câu 14: Tìm các chữ số x,y biết rằng: $\overline{41x3y}$ chia hết cho 2,5 và 9.

  • A. x=0;y=2
  • B. x=1;y=0
  • C. x=9;y=0
  • D. x=0;y=1

Câu 15: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:

  • A. 1 215 + 1 356
  • B. 6 543 – 1 234
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27

Câu 16: Tìm số thích hợp ở dấu * để số $\overline{3*7}$  chia hết cho 9.

  • A. * = 1
  • B. * = 3
  • C. * = 9
  • D. * = 8

Câu 17: Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?

  • A. 3 240
  • B. 4 536 
  • C.  9 805
  • D. 12 065

Câu 18: Trong các số 4827; 5670; 6915; 2007; 2021; có bao nhiêu số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

  • A. 4 
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 19 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là :

  • A. 12
  • B. 36
  • C. 27
  • D. 24

Câu 20 : Chọn câu sai ?

  • A. 387 chia hết cho 9
  • B. 387 chia hết cho 3
  • C. 135 chia hết cho cả 9 và 5
  • D. 135 không chia hết cho 3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều