Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 4 phép trừ số nguyên quy tắc dấu ngoặc - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kết quả của phép tính 898 - 1008 là:

  • A. Số lớn hơn 3 
  • B. Số nguyên dương
  • C. Số nguyên âm 
  • D. Số 0

Câu 2 : Kết quả của phép tính : 189-290 là :

  • A. Một số > 0
  • B. Một số >3
  • C. Một số <0
  • D. Một số <-120

Câu 3: Tìm x biết 9 + x = 2

  • A. -7    
  • B. 7 
  • C. 11
  • D. -11

Câu 4 : Kết quả của phép tính : 45 +(-12) là :

  • A. Một số nguyên dương
  • B. Một số nguyên âm
  • C. Một số nhỏ hơn 0
  • D. Một số lớn hơn 40

Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn -15 + x = -20

  • A. -35
  • B. 5
  • C. -5
  • D. 15

Câu 6: Tính hợp lý (-1215) - (-215 + 115) - (-1115) ta được:

  • A. -2000 
  • B. 2000
  • C. 1000 
  • D. 0 

Câu 7: Tìm x biết (-12) + x = (-15) - (-87)

  • A. – 90 
  • B. – 84
  • C. – 114
  • D. 84

Câu 8: Tổng a – (b – c – d) bằng:

  • A. a – b + c + d
  • B. a + b – c – d
  • C. a – b – c – d
  • D. a + b + c + d

Câu 9: Đơn giản biểu thức x + 1982 + 172 + (-1982) - 162 ta được kết quả là:

  • A. x + 10
  • B. x - 10 
  • C. 10
  • D. x

Câu 10: Nếu a + c = b + c thì:

  • A. a > b  
  • B. a < b    
  • C. a = b      
  • D. Cả A, B, C đều sai.   

Câu 11: Chọn câu đúng:

  • A. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 20    
  • B. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 10
  • C. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 30    
  • D. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 20

Câu 12: Tổng (-43567 - 123) + 43567 bằng:

  • A. -125 
  • B. -124
  • C. -123
  • D. 87011

Câu 13: Kết quả của phép tính 898 – 1 008 là:

  • A. Số nguyên dương      
  • B. Số nguyên âm  
  • C. Số lớn hơn 3    
  • D. Số 0

Câu 14: Kết quả của phép tính (-98) + 8 + 12 + 98 là:

  • A. 0  
  • B. 4
  • C.  20
  • D.  10

Câu 15: Chọn câu đúng:

  • A.  228 – 892 < 0 
  • B. 170 – 228 = 58 
  • C. 782 – 783 > 0    
  • D. 675 – 908 > – 3

Câu 16: Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:

  • A. 87 011    
  • B. – 124    
  • C. – 125    
  • D. – 123

Câu 17: Đơn giản biểu thức (– 65) – (x + 35) + 101

  • A. x
  • B. 1 – x
  • C. x – 1
  • D. – x

Câu 18 : Chọn câu đúng :

  • A. 48-52 > 0
  • B. -52+60 > 0
  • C. -12+16 = -4
  • D. -125+(-123)>0

Câu 19: Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

  • A. (– 28) + (– 32)
  • B. 28 + (– 32)
  • C. (– 28) + 32
  • D. 28 + 32

Câu 20 : Chọn câu đúng :

  • A. Với a, b là các số nguyên dương, hiệu a - b là một số nguyên dương.
  • B. Với a, b là các số nguyên âm, hiệu a - b là một số nguyên âm
  • C. Số 0 trừ đi một số nguyên thì bằng số đối của số nguyên đó.
  • D. Kết quả của phép tính -34+12=46

Câu 21: Đơn giản biểu thức x + 1 982 + 172 + (– 1 982) – 162 ta được kết quả là:

  • A. x + 10     
  • B. x – 10   
  • C. 10    
  • D. x

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều