Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tổng $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$ có kết quả là

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 1

Câu 2: Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng $\frac{-7}{5}$ + ? = 0

  • A. $\frac{9}{5}$
  • B. $\frac{-7}{5}$
  • C. $\frac{7}{5}$
  • D. $\frac{5}{7}$

Câu 3: Tìm x biết x - $\frac{1}{5}$  = 2 + $\frac{-3}{4}$

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{1}{5}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{1}{5}$

Câu 4: Cho bảy phân số $\frac{-1}{12}$; $\frac{-1}{4}$; $\frac{-1}{3}$; 0; $\frac{1}{3}$; $\frac{1}{4}$; $\frac{1}{12}$. Có bao nhiêu bộ ba số sao cho tổng của chúng bằng 0?

  • A. 3                             
  • B. 5                              
  • C. 4                              
  • D. 6

Câu 5: Ba bạn An, Bình, Nam chia nhau ăn một quả bưởi. An ăn $\frac{1}{3}$ quả bưởi. Bình ăn $\frac{3}{10}$ quả bưởi. Hỏi Nam ăn bao nhiêu phần quả bưởi?

  • A. $\frac{11}{30}$
  • B. $\frac{19}{30}$
  • C. $\frac{7}{10}$
  • D. $\frac{2}{3}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$ là:

  • A. $\frac{-1}{10}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{-1}{10}$

Câu 7: Chọn câu đúng

  • A. $\frac{-4}{11}$ + $\frac{7}{-11}$ > 1
  • B. $\frac{-4}{11}$ + $\frac{7}{-11}$ < 0
  • C. $\frac{8}{11}$ + $\frac{7}{-11}$ > 1
  • D. $\frac{-4}{11}$ + $\frac{-7}{11}$ > -1

Câu 8: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-1}{4}$ + ... = $\frac{-8}{5}$

  • A. $\frac{27}{20}$
  • B. $\frac{-27}{20}$
  • C. $\frac{20}{27}$
  • D. $\frac{-20}{27}$

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{9}{13}$ - $\frac{-1}{21}$ ... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$

  • A. >                             
  • B. =                             
  • C. <                              
  • D. ≠

Câu 10: Tìm số nguyên x biết $\frac{2}{5}$ + $\frac{-3}{7}$ = $\frac{x}{70}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = -2                     
  • C. x = 1                       
  • D. x = -1

Câu 11: Tính giá trị biểu thức $\frac{1}{4}$ +  $\frac{1}{12}$ - $\frac{-1}{3}$

  • A. 0
  • B. -1
  • C. 1
  • D. $\frac{1}{12}$

Câu 12: Tìm giá trị của x thỏa mãn $\frac{15}{20}$ - x = $\frac{7}{16}$ là

  • A. x =  $\frac{5}{16}$
  • B. x = $\frac{19}{16}$
  • C. x = -$\frac{19}{16}$
  • D. x = -$\frac{5}{16}$

Câu 13: Tính M = $\frac{1}{1.2}$ + $\frac{1}{2.3}$ + $\frac{1}{3.4}$ + ... + $\frac{1}{999.1000}$

  • A. 1                             
  • B. $\frac{999}{1000}$
  • C. $\frac{1}{9}$                            
  • D. $\frac{1}{1000}$

Câu 14: Viết phân số $\frac{1}{8}$ dưới dạng tổng hai phân số dương có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau

  • A. $\frac{1}{10}$ + $\frac{1}{24}$                 
  • B. $\frac{1}{12}$ + $\frac{1}{40}$                  
  • C. $\frac{1}{12}$ + $\frac{1}{10}$                   
  • D. $\frac{1}{12}$ + $\frac{1}{24}$ 

Câu 15: Minh ước tính cần 3 giờ ngày Chủ nhật để hoàn thành một bức tranh tặng cô giáo nhân ngày 20/11. Buổi sáng bạn dành ra $\frac{2}{3}$ giờ, buổi chiều bạn tiếp tục dành $\frac{5}{3}$ giờ để vẽ. Hỏi buổi tối Minh dành bao nhiêu giờ nữa để hoàn thành?

  • A. $\frac{5}{3}$ giờ                      
  • B. $\frac{2}{3}$ giờ                      
  • C. $\frac{3}{2}$ giờ                       
  • D. $\frac{3}{5}$ giờ

Câu 16: Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có

  • A. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a-b}{m}$
  • B. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a.b}{m}$
  • C. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m}$
  • D. $\frac{a}{m}$ + $\frac{b}{m}$ = $\frac{a+b}{m+m}$

Câu 17: Tính nhanh giá trị biểu thức B = ($\frac{1}{9}$- $\frac{5}{17}$) + $\frac{3}{6}$ + ($\frac{-12}{17}$+ $\frac{-1}{2}$) + $\frac{5}{9}$

  • A. $\frac{2}{3}$                             
  • B. -1                            
  • C. 0                              
  • D. $\frac{-1}{3}$

Câu 18: Hãy viết phân số $\frac{7}{8}$ thành tổng của ba phân số có tử số bằng 1

  • A. $\frac{1}{9}$ + $\frac{1}{7}$ + $\frac{1}{5}$            
  • B. $\frac{1}{8}$ + $\frac{1}{4}$ + $\frac{1}{2}$            
  • C.  $\frac{1}{9}$ + $\frac{1}{8}$ + $\frac{1}{7}$            
  • D.  $\frac{1}{2}$ + $\frac{1}{4}$ + $\frac{1}{5}$            

Câu 19: Tính hợp lí biểu thức$\frac{-9}{7}$ + $\frac{13}{4}$ + $\frac{-1}{5}$ + $\frac{-5}{7}$ + $\frac{3}{4}$ ta được

  • A. $\frac{9}{5}$
  • B. $\frac{11}{5}$
  • C. $\frac{-11}{5}$
  • D. $\frac{-1}{5}$

Câu 20: Thực hiện phép tính $\frac{121212}{363636}$ + $\frac{125}{1000}$

  • A. $\frac{1}{5}$     
  • B. $\frac{1}{5}$                            
  • C. $\frac{1}{5}$                            
  • D. 1

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều