[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 13 . 100 + 100 . 2 – 15 . 100
A.1500
B.0
C.1700
D.1200
Câu 2: Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:
A.578x
B.794x
C.285x
D.652x
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết: x – 48 : 12 = 6
A.10
B.8
C.12
D.2
Câu 4: Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20
A.48
B.55
C.36
D.62
Câu 5: Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:
A.9
B.5
C.0
D.Kết quả khác
Câu 6: Kết quả của phép tính 234 . 4a + 234.5a + 234.a là
A.2340
B.23400a
C.2340a
D.234a
Câu 7: Tìm x biết: 24.(x-15) = 24
A.x = 15
B.x =16
C.x =17
D.x =18
Câu 8: Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.
A. 12 là thừa số
B. 5 là thừa số
C. 60 là tích
D. 60 là thương
Câu 9: Kết quả của phép tính 121 × 289 là:
A. 34 969
B. 34 699
C. 43 969
D. 32 969
Câu 10: So sánh tích 2020.2020 và 2019.2021 mà không tính cụ thể giá trị của chúng.
A. >
B. <
C. =
D. Đáp án khác
Câu 11: Kết quả của phép tính 25 . 17 . 4 là:
A. 1 000
B. 1 700
C. 170
D. 17 000
Câu 12: Phép chia a : b thực hiện được khi:
A. b là số tự nhiên bất kì
B. b = 0
C. b ≠ 0
D. b ≠ 1
Câu 13: Thương của phép chia số 635 cho số 5 là:
A. 127
B. 172
C. 122
D. 177
Câu 14: Sử dụng giấy dán tường cho các mảng tường là xu thế đang được ưa chuộng. Ngày càng có nhiều loại giấy dán tường đẹp, mẫu mã sinh động, đa dạng và nhiều màu sắc. Sau đây là bảng báo giá giấy dán tường của một cửa hàng:
Giấy dán tường | Đơn giá theo cuộn (đồng/cuộn) | Đơn giá theo mét vuông (đồng/m2) |
Nhóm giấy giá rẻ | 920 000 | 90 000 |
Nhóm giấy giá trung bình | 1 100 000 | 100 000 |
Nhóm giấy cao cấp | 1 250 000 | 120 000 |
Nếu bác Lan mua 2 cuộn giấy dán tường giá rẻ và 25 m2 giấy dán tường giá trung bình thì theo bảng giá trên bác phải trả bao nhiêu tiền?
A. 920
B. 2 500 000
C. 4 340 000
D. 1 115 000
Câu 15: Kết quả của phép tính 0 : a (với a ≠ 0) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. a
Câu 16: Thực hiện phép chia 1 235 cho 67 được số dư là:
A. 67
B. 39
C. 93
D. 29
Câu 17: Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 5) . 1 000 = 0.
A. x = 5
B. x = 1 000
C. x = 7
D. x = 5 000
Câu 18: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 021 . (x – 2 021) = 2 021.
A. 2 020
B. 2 021
C. 2 022
D. 2 023
Câu 19: Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:
A. 42
B. 28
C. 43
D. 56
Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm, diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật này (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 126 đến 137.
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 11 cm
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận