Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 1: Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 1 tam giác đều hình vuông lục giác đều - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn câu đúng :

  • A. Hình có 6 đỉnh là lục giác đều
  • B. Hình có 6 cạnh là lục giác đều
  • C. Hình có 6 góc là lục giác đều
  • D. Hình lục giác đều có 6 góc

Câu 2: Trong một tam giác đều thì mỗi góc bằng bao nhiêu độ?

  • A. 30°
  • B. 50° 
  • C. 60°
  • D. 40°

Câu 3 : Chọn câu đúng :

  • A. Hình có 6 đỉnh là lục giác đều
  • B. Hình có 6 cạnh là lục giác đều
  • C. Hình có 6 góc là lục giác đều
  • D. Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính

Câu 4: Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

  • A. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. 
  • B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
  • C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
  • D. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

Câu 5: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ.

Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  • A. Hình thoi có một góc vuông                     
  • B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
  • C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau

Câu 6: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 7 cm 
  • B. 4cm 
  • C. 14 cm       
  • D. 8 cm

Câu 7 :  Cho hình vẽ :

 

Chọn câu đúng :

  • A. BC= ED
  • B. AB = CG
  • C. GC=ED
  • D. AD=EO

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
  • B. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông 
  • C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
  • D. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi

Câu 9: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?

  • A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • B. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông. 
  • C. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
  • D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.

Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ.

Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:

  • A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau                 
  • B. Hình thoi có một góc vuông    
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau

Câu 11 : Tam giác đều thì có  :

  • A. Ba cạnh bằng nhau.
  • B. Ba góc bằng nhau và bằng 60°.
  • C. Ba góc bằng nhau và bằng 30°.
  • D. A và B đều đúng

Câu 12: Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

  • A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
  • B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
  • C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
  • D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông

Câu 13: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 10cm         
  • B. 8 cm
  • C. 5 cm 
  • D. 15 cm  

Câu 14 : Dấu hiệu nhận biết hình vuông là :

  • A. bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60°, hai dường chéo bằng nhau.
  • B. bốn cạnh song song với nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90°, hai dường chéo bằng nhau.
  • C. bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90°, hai dường chéo bằng nhau.
  • D. bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90°, hai dường chéo bằng nhau và tạo với nhau góc 60°

Câu 15: Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

  • A. 16              
  • B. 32
  • C. 24 
  • D. 18

Câu 16 : Chọn câu sai :

  • A.Hình lục giác đều có 6 đỉnh
  • B. Hình lục giác đều có 6 góc
  • C. Hình lục giác đều có 6 cạnh
  • D. Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

Câu 17 : Cho hình vẽ sau :

Chọn phát biểu sai :

  • A. HK = HM
  • B. KM= HL
  • C. HK = HL
  • D. HK = ML

Câu 18 : Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bằng 25m. Người ta để một phần của mảnh vườn làm lối đi rộng 2m như Hình 10, phần còn lại để trồng rau.Tính diện tích phần trồng rau.

  • A. 90 $m^{2}$

  • B. 529 $m^{2}$

  • C. 295 $m^{2}$
  • D. 100 $m^{2}$


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo