Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 5: Phép nhân các số nguyên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 5 phép nhân các số nguyên - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính nhanh (-5).125.(-8).20.(-2) ta được kết quả là:

  • A. 200000 
  • B. -2000000
  • C. -200000
  • D. -100000

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 + x - 2 tại x = -7

  • A. A. – 30
  • B. 30
  • C. 45 
  • D. – 45

Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 2(x - 5) < 0 là:

  • A. x = 5 
  • B. x = 4
  • C. x = 6
  • D. x = 7

Câu 4: Tính tổng S = 1 - 3 + 5 - 7 + ... + 2001 - 2003

  • A. S = -1002
  • B. S = -1001
  • C. S = -1000
  • D. S = -1003

Câu 5: Viết lại tích (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 3) . (– 3) . (– 3) dưới dạng một lũy thừa.

  • A. 63
  • B. – 23 . 33
  • C. 23 . 33
  • D. – 63

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức (-5)x + (-6)y với x = -6, y = -7

  • A. – 72
  • B. 80 
  • C. – 80
  • D. 72

Câu 7: Tích (– 4)2 . (– 2) bằng:

  • A. – 32
  • B. 16
  • C. – 16
  • D. 32

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng.

  • A. – 365 . 366 = – 1     
  • B. – 365 . 366 = 1
  • C. – 365 . 366 < 1
  • D. – 365 . 366 > 1

Câu 9: Tính (36 - 16).(-5) + 6.(-14 - 6), ta được:

  • A. 20 
  • B. – 20
  • C.  – 220
  • D. 220

Câu 10: Chọn câu đúng.

  • A. (– 20) . (– 5) = – 100    
  • B. (– 18) . 25 = – 400    
  • C.  (– 50) . (– 12) = 600
  • D. 11 . (– 11) = – 1 111

Câu 11: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

  • A. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
  • B. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu
  • C. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
  • D. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm

Câu 12: Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

  • A. Nếu a.b = 0 thì a = 0 và b = 0 
  • B. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
  • C. Nếu a.b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
  • D. Nếu a.b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu

Câu 13: Tính tổng S = 1 - 2 + 3- 4 + ... + 2017 - 2018

  • A. S = -1006
  • B. S = -1007
  • C. S = -1009
  • D. S = -1008 

Câu 14: Chọn câu sai.

  • A.  45 . (– 11) < – 500
  • B. 3 . (– 121) < 0
  • C. (– 19) . (– 7) > 0       
  • D. 46 . (– 11) < – 500

Câu 15: Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:

  • A. 1 000    
  • B. – 100       
  • C. – 1 000 
  • D. – 10 000

Câu 16: Giá trị của biểu thức (27 - 32).x khi x = 8 là:

  • A. – 39 
  • B. – 40
  • C. – 38
  • D. – 37

Câu 17: Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:

  • A. – 210    
  • B. 37    
  • C. – 47    
  • D. 210

Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
  • B. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm
  • C. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương
  • D. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương

Câu 19: Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:

  • A. 38
  • B. 37
  • C. – 37
  • D. (– 3)8

Câu 20: Chọn đáp án đúng.

  • A. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)
  • B. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)
  • C. (– 8) . (– 7) < 0
  • D. (– 5) . 6 > 0

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều