Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 10 : Số nguyên tố. Hợp số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 10 số nguyên tố hợp số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: 5;13;21;51;29;129?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 2 : Cho các số 36, 37, 69, 75. Trong các số đó, những số là nguyên tố là :

  • A. 36, 69
  • B. 36,75
  • C. 37
  • D. 69,75

Câu 3: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố.

  • A. 14 . 6 : 4 
  • B. 7 . 2 + 1    
  • C. 15 – 5 + 3      
  • D. 6 . 4 – 12 . 2

Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây là hợp số:

  • A. 19−14 
  • B. 7.4+3
  • C. 32.2+1
  • D. 25−3.2

Câu 5 : Chọn câu đúng :

  • A. Số 0 vừa là nguyên tố vừa là hợp số
  • B. Số 1 là nguyên tố
  • C. Số 1 là hợp số
  • D. A và B đúng

Câu 6: Thay dấu * để được số nguyên tố $\overline{*3}$

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3 
  • D. 9

Câu 7: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  • A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố
  • B. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
  • C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số
  • D. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên

Câu 8: Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10 

Câu 9: Cho các số sau: 13, 18, 19, 21. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số trên.

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 10: Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.

  • A. r = 25
  • B. r = 15
  • C. r = 27
  • D. r = 29 

Câu 11: Số nào dưới đây là hợp số?

  • A. 28
  • B. 7
  • C. 53
  • D. 2

Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 1
  • D. 4

Câu 13: Số nguyên tố có mấy ước?

  • A. nhiều hơn 2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 14: Cho các số 121;103;91. Chọn câu đúng.

  • A. Cả 3 số đều là số nguyên tố 
  • B. Có 2 số nguyên tố và 1 hợp số
  • C. Có 1 số là số nguyên tố, 2 số còn lại là hợp số
  • D. Cả ba số đều là hợp số

Câu 15: Hợp số là

  • A. số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
  • B. số tự nhiên có nhiều hơn 2 ước
  • C. số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
  • D. số tự nhiên có 4 ước

Câu 16: Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố.

  • A. n=15
  • B. n=17
  • C. n=1
  • D. n=11

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
  • B. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
  • C. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.
  • D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố
  • B. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  • C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  • D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số

Câu 19 : Cho các số 36, 37, 69, 75. Trong các số đó, có bao nhiêu số là hợp số ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20 : Chọn câu đúng

  • A. Hợp số là số chia hết cho số khác ngoài 1 và chính nó
  • B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó
  • C.  A và B sai
  • D. A và B đúng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều