Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 6 phép chia hết hai số nguyên quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Kết quả của phép tính : (-56) : (-8) là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. -7
  • C. 8
  • D. -8

Câu 2: Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

  • A. x= −9 
  • B. x = 5
  • C. x= −20
  • D. x=9

Câu 3 : Số -4 chia hết cho các số nguyên nào ?

  • A. 1,2,4
  • B. -1; -2; -4
  • C. -1;-2;-4;1;2;4
  • D. -1;-2;1;2

Câu 4: Cho x∈Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?

  • A. x chia 6 dư 5
  • B. x ⋮ 6
  • C. x chia 6 dư 11
  • D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu 5: Chọn khẳng định sai.

  • A. Nếu a là bội của b thì b là ước của a
  • B. Nếu b là ước của a thì – b cũng là ước của a
  • C. Nếu a là bội của b thì – a cũng là bội của b
  • D. Nếu a là bội của b thì b không là ước của

Câu 6: Tập hợp các ước của -8 là:

  • A. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8} 
  • B. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}  
  • C. A = {1; 2; 4; 8} 
  • D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 7: Chọn khẳng định sai.

  • A. Số 0 là bội của mọi số nguyên.
  • B. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b.
  • C. Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
  • D. Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào.

Câu 8: Có bao nhiêu ước của -24

  • A. 9 
  • B. 16
  • C. 8  
  • D. 17 

Câu 9: Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:

  • A. 11
  • B. 6
  • C. – 6
  • D. – 11

Câu 10: Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

  • A. x= 96 
  • B. x= −13
  • C. x= −23
  • D. x = 13

Câu 11: Kết quả của phép tính 65 : (– 13) là:

  • A. – 13
  • B. 13
  • C. – 5
  • D. 5

Câu 12: Các bội của 6 là:

  • A. -1; 1; 6; -6  
  • B. 132; -132; 16
  • C. -6; 6; 0; 23; -23  
  • D. 0; 6; -6; 12; -12; ...

Câu 13: Cho a, b là các số nguyên và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

  • A. a là ước của b    
  • B. a là bội của b  
  • C. b là ước của a
  • D. Cả B, C đều đúng

Câu 14: Các bội của 6 là:

  • A. – 6; 6; 0; 23; – 23    
  • B. 0; 6; – 6; 12; –12; ...
  • C. – 1; 1; 6; – 6    
  • D. 132; – 132; 16

Câu 15: Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

  • A. {0; 7; 14; 21;28; 35; 42; 49} 
  • B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
  • C. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}
  • D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; -7; -14; -21; -28; -35; -42; -49; -56; ...}

Câu 16: Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45.

  • A. x = 5
  • B. x = 9
  • C. x = – 9
  • D. x = – 5

Câu 17: Tập hợp các ước của – 8 là:

  • A. A = {1; 2; 4; 8}    
  • B. A = {0; ± 1; ± 2; ± 4; ± 8}
  • C. A = {1; – 1; 2; – 2; 4; – 4; 8; – 8} 
  • D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 18: Tìm các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⋮ (x + 1)

  • A. x ∈ {-1; 0; 2; 3} 
  • B. x ∈ {-3; -2; 0; 1}
  • C. x ∈ {-3; 0; 1; 2}
  • D. x ∈ {-2; 0; 1; 3}

Câu 19: Cho tập hợp B = {x  | 6 ⁝ x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 12

Câu 20 : Kết quả của phép tính : 48 : (-12) là bao nhiêu ?

  • A. 4
  • B. -4
  • C. 3
  • D. -3

Câu 21: Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:

  • A. 4 ước
  • B. 2 ước
  • C. 3 ước
  • D. 1 ước

Câu 22 : Kết quả của phép tính : -28:4 là bao nhiêu ?

  • A. 7
  • B. -7
  • C. 4
  • D.-4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều