Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm toán 6 bài : Bài tập cuối chương II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài bài tập cuối chương II - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn câu đúng ?

  • A. -8+18= 18-8
  • B. -8+18 < 18-8
  • C. -8+18 > 18-8
  • D. -8+18= -18+8

Câu 2: Kết quả của phép tính (−6)+8+(−10)+12+(−14)+16

  • A. 2 
  • B. 1
  • C. 6
  • D. 3

Câu 3 : Tìm x biết : 44 - 3x - 12 = 53

  • A. x= 3
  • B. x= 5
  • C. x= -7
  • D. x= -5

Câu 4: Tính tổng các số nguyên x thỏa −7≤x≤4

  • A. 0
  • B. -18
  • C. -6 
  • D. 18

Câu 5: Số nguyên x thỏa mãn x – (15 – x) = x + 16 là:

  • A. 1
  • B. – 31
  • C. 16
  • D. 31

Câu 6: Tìm x biết: (256−75)+(−234+342)x=−35

  • A. x = -5 
  • B. x = -3
  • C. x = -4
  • D. x = -2

Câu 7: Tìm số nguyên x biết (– 12)2 . x = 56 + 10 . 13x.

  • A. x = 3
  • B. x = 5
  • C. x = 4
  • D. x = 6

Câu 8: Tìm x biết: (525−725)x=645+(−15−30)+200

  • A. x = -2
  • B. x = -4
  • C. x = -3 
  • D. x = -5

Câu 9: Có bao nhiêu ước của – 24.

  • A. 9    
  • B. 17    
  • C. 16 
  • D. 8  

Câu 10: Bố đua cho Minh một tờ tiền 50000 đồng, Minh mua 2 bịch sữa với giá 6000 đồng, 2 bịch bánh với giá 7000 đồng. Hỏi người bán hồi lại cho Minh bao nhiêu tiền?

  • A. 25000 (đồng) 
  • B. 24000 (đồng)
  • C. 26000 (đồng)
  • D. 27000 (đồng)

Câu 11: Tìm x biết 9 + x = 2.

  • A. 7    
  • B. 11      
  • C. – 7 
  • D. – 11

Câu 12: Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 ⁝ x và x < – 2.

  • A. {1}    
  • B. {– 2; – 1}    
  • C. {– 3; – 4; – 6; – 12}
  • D. {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20

  • A. – 35  
  • B. 5    
  • C. – 5      
  • D. 15

Câu 14: Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) ⁝ (x + 1).

  • A. K = {– 3; 0; 1; 2}
  • B. K = {– 1; 0; 2; 3}
  • C. K = {– 3; – 2; 0; 1}
  • D. K = {– 2; 0; 1; 3}

Câu 15: Tính: 237.(-26) + 26.137

  • A. 2500. 
  • B. -2500.
  • C. 2600.
  • D. -2600.

Câu 16: Tìm x biết: (13−33)x=78−118

  • A. x = 2
  • B. x = 1 
  • C. x = 3
  • D. x = 4

Câu 17: Tính hợp lý (– 1 215) – (– 215 + 115) – (– 1 115) ta được:

  • A. 0    
  • B. 2 000    
  • C. – 2 000    
  • D. 1 000

Câu 18: Giá trị của biểu thức (x - 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

  • A. 9
  • B. 5 
  • C. -9
  • D. -5 

Câu 19: Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).

  • A. – 84
  • B. 84
  • C. – 114
  • D. – 90

Câu 20: Tìm số nguyên x biết: (– 6)3 . x = 78 + (– 10) . 19x.

  • A. x = 3
  • B. x = – 4
  • C. x = 4
  • D. x = – 3

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều