5 phút giải Hóa học 12 Kết nối tri thức trang 85

5 phút giải Hóa học 12 Kết nối tri thức trang 85. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 17. ÔN TẬP CHƯƠNG 5

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC

II. LUYỆN TẬP

Câu hỏi 1: Xét các cặp oxi hóa – khử sau:

Cặp oxi hóa – khử

Al3+/Al

Ag+/Ag

Mg2+/Mg

Fe2+/Fe

Thế điện cực chuẩn (V)

-1,676

+0,799

-2,356

-0,44

a) Kim loại có tính khử mạnh nhất, yếu nhất lần lượt là:

A. Mg, Ag.            B. Al, Ag.              C. Al, Fe.               D. Mg, Fe.

b) Số kim loại khử được ion H+ thành khí H2 ở điều kiện chuẩn là

A. 1.                      B. 2.                       C. 3.                       D. 4.

c) Số kim loại khử được ion Ag+ thành Ag ở điều kiện chuẩn là

A. 4.                      B. 1.                       C. 3.                       D. 2.

Câu hỏi 2: Cho pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa – khử ở điều kiện chuẩn: Pb2+/Pb và Zn2+/Zn với thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,126 V và -0,762 V.

a) Xác định anode, cathode của pin điện.

b) Viết quá trình xảy ra ở mỗi điện cực và phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.

c) Xác định sức điện động chuẩn của pin.

Câu hỏi 3: Sức điện động chuẩn của pin điện hóa gồm hai điện cực M2+/M và Ag+/Ag bằng 1,056 V.

Trong số các loại kim loại Cu, Fe, Ni, Sn:

a) Hãy cho biết kim loại nào phù hợp với M.

b) Lựa chọn kim loại M để pin điện hóa có sức điện động chuẩn lớn nhất.

Cho biết:

Cặp oxi hóa – khử

Fe2+/Fe

Ni2+/Ni

Sn2+/Sn

Cu2+/Cu

Ag+/Ag

Thế điện cực chuẩn (V)

-0,44

-0,257

-0,137

+0,340

+0,799

PHẦN II. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

I. HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC

II. LUYỆN TẬP

Đáp án CH1: a) A   b) C     c) C

Đáp án CH2: a) Anode: Zn2+   /  Cathode: Cu2+

b) Anode: Zn → Zn2+ + 2e / Cathode: Cu2+ + 2e → Cu

c) 0,636 V

Đáp án CH3: a) Ni.  b) Fe.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Hóa học 12 Kết nối tri thức, giải Hóa học 12 Kết nối tri thức trang 85, giải Hóa học 12 KNTT trang 85

Bình luận

Giải bài tập những môn khác