Slide bài giảng toán 6 chân trời bài 1: Số thập phân

Slide điện tử bài 1: Số thập phân. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 6 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 1: Số Thập Phân

1. Số thập phân âm

Bài 1:

a) Thuỷ ngân có nhiều công dụng nhưng lại rất độc hại đối với môi trường sống. Thuỷ ngân có nhiệt độ đông đặc là -CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân độ C. Hãy tìm một cách viết khác đơn giản hơn để chỉ nhiệt độ trên.

b) Các phân sốCHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân;... có thể viết là CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân;CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân;... và gọi là các phân số thập phân.

Em hãy nêu đặc điểm chung của các phân số trên.

Trả lời rút gọn:

a) -38,83 độ C

b) Mẫu số của các phân số trên đều là lũy thừa của 10

Bài 2:

a) Viết các phân số thập phân sau đây dưới dạng số thập phân:…

b) Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân:

2;  2,5; −0,007; −3,053;  −7,001;  7,01.

Trả lời rút gọn:

a) 0,37;  -34,517;   -25,4;   -99,9

b) CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân ; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân, CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân;   CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập PhânCHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

2. Số đối của một số thập phân

Bài 1: Tìm số đối của CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân và viết cả hai số này dưới dạng số thập phân.

Trả lời rút gọn:

Số đối của CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập PhânCHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

Số thập phân: 2,5 và -2,5

Bài 2: Tìm số đối của các số thập phân sau:

7,02;  −28,12;  −0,69;  0,999.

Trả lời rút gọn:

Số đối của 7,02 là -7,02           Số đối của -28,12 là 28,12

Số đối của -0,69 là 0,69           Số đối của 0,999 là -0,999

3. So sánh hai số thập phân

Bài 1: Viết các số sau đây dưới dạng phân số thập phân và sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

11,34; 9,35; −11,34; −9,35.

Trả lời rút gọn:

11,34 = CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân                     9,35 = CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

-11,34 = CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân                -9,35 = CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

Sắp xếp: -11,34; -9,35,  9,35; 11,34

Bài 2:

a) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

−12,13; −2,4; 0,5; −2,3; 2,4.

b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:

−2,9; −2,999; 2,9; 2,999.

Trả lời rút gọn:

a) -12,13; -2,4; -2,3; 0,5; 2,4

b) 2,999; 2,9; -2,9; -2,999

Bài 3: Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

Trả lời rút gọn:

Nhiệt độ đông đặc của các chất được sắp xếp theo tứ tự từ thấp đến cao là: 

Rượu: −114,1 độ C; thủy ngân: −38,83 độ C; nước: 0 độ C; băng phiến: 80,26 độ C.

4. Bài tập

Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân…

Trả lời rút gọn:

-35,19; -77,8; -0,023; 0,88

Bài 2: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân

-312,5;  0,205;  -10,09;  -1,110

Trả lời rút gọn:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập PhânCHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân

Bài 3: Tìm số đối của các số thập phân sau:

9,32;  -12,34;  -0,7;  3,333

Trả lời rút gọn:

- Số đối của 9,32 là -9,32

- Số đối của -12,34 là 12,34

- Số đối của -0,7 là 0,7

- Số đối của 3,333 là -3,333

Bài 4: Hãy sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

-2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1

Trả lời rút gọn:

-2,99; -2,9; 0,7; 1; 22,1

Bài 5: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần

0,6;  CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; 0; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; -1,75

Trả lời rút gọn:

CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; 0,6; 0; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; CHƯƠNG 6: SỐ THẬP PHÂNBÀI 1: Số Thập Phân; -1,75