Find the word that have a different pronunciation of s or es from the rest
DẠNG 1. PRONUNCIATION
Exercise 1. Find the word that have a different pronunciation of s or es from the rest.
(Từ có cách phát âm s hoặc es khác với những từ còn lại)
1. A. misses B. stops C. teaches D. rises
2. A. plays B. smells C. cooks D. boils
3. A. watches B. hits C. snacks D. prevents
4. A. comes B. appears C. boils D. washes
5. A. commands B. turns C. cuts D. schools
Exercise 2. Find the word that is pronounced differently from the others.
(Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại)
1. A. played B. watched C. helped D. pushed
2. A. devoted B. divided C. suggested D. learned
3. A. finished B. missed C. lived D. hoped
4. A. tried B. opened C. added D. lived
5. A. breathed B. seated C. heated D. wanted
Exercise 1.
1. B. stops (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
2. C. cooks (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
3. A. watches (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
4. D. washes (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
5. C. cuts (vì các từ còn lại đều phát âm là /z/)
Exercise 2.
1. B. looked (vì các từ còn lại đều phát âm là /d/)
2. A. makes (vì các từ còn lại đều phát âm là /iz/)
3. B. studied (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
4. C. falls (vì các từ còn lại đều phát âm là /s/)
5. C. wounded (vì các từ còn lại đều phát âm là /t/)
Bình luận