Đề số 1: Đề kiểm tra toán 11 Kết nối bài Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (Đề trắc nghiệm)

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian

[15;20)

[20;25)

[25;30)

[30;35)

[35;40)

[40;45)

[45;50)

Số nhân viên

6

14

25

37

21

13

9

Mẫu số liệu có bao nhiêu nhóm?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7

Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian

[15;20)

[20;25)

[25;30)

[30;35)

[35;40)

[40;45)

[45;50)

Số nhân viên

6

14

25

37

21

13

9

Tần số của nhóm [15;20) là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 25

Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)

[0;20)

[20;40)

[40;60)

[60;80)

[80;100)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là

  • A. 10.
  • B. 20 .
  • C. 30 .
  • D. 40

Câu 4. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

[5;7)

[7;9)

[9;11)

[11;13)

[13;15)

Số ngày

2

7

7

3

1

Doanh thu bán hàng của cửa hàng trong ngày A là 7 triệu đồng thì được xếp vào nhóm nào?

  • A. [5; 7)
  • B. [7; 9)
  • C. [9; 11)
  • D. [13; 15)

Câu 5. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

[5;7)

[7;9)

[9;11)

[11;13)

[13;15)

Số ngày

2

7

7

3

1

Các nhóm có độ dài bằng

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng

[45;49)

[49;53)

[53;57)

[57;61)

[61;65)

Số học sinh

4

5

7

7

5

Giá trị đại diện cho nhóm [45; 49) là:

  • A. 45
  • B. 46
  • C. 47
  • D. 48

Câu 7. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng

[45;49)

[49;53)

[53;57)

[57;61)

[61;65)

Số học sinh

4

5

7

7

5

Giá trị đại diện cho nhóm [57; 61) là:

  • A. 57
  • B. 60
  • C. 58
  • D. 59

Câu 8. Cho mẫu số liệu về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt.

Tốc độ v (km/h)

Số lần

150 $\leq$ v < 155

18

155 $\leq$ v < 160

28

160 $\leq$ v < 165

35

165 $\leq$ v < 170

43

170 $\leq$ v < 175

41

175 $\leq$ v < 180

35

Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?

  • A. 6.
  • B. 18
  • C. 200
  • D. 10

Câu 9. Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng

[45;49)

[49;53)

[53;57)

[57;61)

[61;65)

Số học sinh

4

5

7

7

5

Tần số tích lũy của nhóm [49; 53) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 10

Câu 10. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

[9,5;12,5)

[12,5;15,5)

[15,5;18,5)

[18,5;21,5)

[21,5;24,5)

Số học sinh

3

12

15

24

2

Tần số tích lũy của nhóm [15,5; 18,5) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 30

 


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

A

C

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

C

C

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác