Trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?
A. Véctơ vận tốc đổi chiều hi qua vị trí cân bằng.
- B. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
- C.Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn.
- D. Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ).
- A. Dao động của con lắc lò xo trong không khí
B. Dao động của con lắc đơn trong chân hông với biên độ góc nhỏ trên Trái đất
- C. Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 20 độ
- D. Dao động của bít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy
- A. T=2,5 s; A=4cm.
- B. T=2,5 s; A=8cm.
C. T=0,4 s; A=8cm.
D. T=0,4 s; A= 4cm.
Câu 4: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha
- B. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ .
- C. truyền ngược chiều nhau
- D. xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
- A. 50 cm/s
- B. 50π cm/s
C. 5π m/s
- D. 5π cm/s
- A. 10 cm/s2
B. 16 m/s2
- C. 160 cm/s2
- D. 100 cm/s2
- A. π (rad)
B. 1,5π (rad)
- C. 2π (rad)
- D. 0,5π (rad)
- A. 3 m/s2
B. 4 m/s2
- C. 0.
- D. 1 m/s2
- A. x = Acos(ωt + $\frac{\pi }{4}$).
- B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - $\frac{\pi }{2}$).
- D. x = Acos(ωt + $\frac{\pi }{2}$).
- A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
- B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
- C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí x = +A
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
- B. vật ở vị trí biên âm
- C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
- D. vật ở vị trí biên dương
- A. W = 60 J
B. W = 6 mJ
- C. W = 60 kJ
- D. W = 6 J
A. x = 4 cos(10πt +$\frac{\pi }{2}$) (cm)
- B. x = 4√2 cos(0,1πt) (cm)
- C. x = 0,4 cos 10πt (cm)
- D. x = - 4 sin (10πt + π ) (cm)
- A. không đổi
B. giảm 2 lần
- C. tăng hai lần
- D. tăng 4 lần
A. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì do tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
- B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài đủ lớn.
- C. Nếu ngoại lực trong dao động cưỡng bức được duy trì trong thời gian ngắn thì dao động cưỡng bức được duy trì trong thời gian dài.
- D. Sự dao động được duy trì mà hông cần tác dụng của ngoại lực gọi là dao động cộng hưởng.
A. v = 15cm/s
- B. v = 22,5cm/s
- C. v = 5cm/s
- D. v = 20m/s
A. v = - Aωsin(ωt + φ).
- B. v = - Aω2 sin(ωt + φ).
- C. v = Aωcos(ωt + φ).
- D. v = -Acos(ωt + φ).
- A. l = v.f
B. l = $\frac{v}{f}$
- C. l = 2v.f
- D. l = $\frac{2v}{f}$
- A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen với nút sóng.
- C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
- D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
- A. bằng hai lần bước sóng.
- B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
- D. bằng một phần tư bước sóng.
- A. 6 cm
- B. 18 cm
- C. 12 cm
D. 24 cm
- A. 0,5 m/s.
- B. 3 m/s
- C. 2 m/s
D. 1 m/s
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp .
- B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp .
- C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp .
- D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, điện áp biến thiên sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với dòng điện trong mạch.
- A. biên độ dao động.
B. bình phương biên độ dao động.
- C. chu kỳ dao động.
- D. li độ của dao động.
- A. tai thời điểm t = 0
- B. khi vật đi qua vị trí biên
C. khi vật đi qua vị trí cân bằng
- D. tại thời điểm t = T/2
A. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
- B. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
- C. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.
- D. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
A. 10cm/s.
- B. 3m/s.
- C. 0,5m/s.
- D. 2m/s.
- A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
- B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
- D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
- A. Tăng 400 lần.
- B. Tăng 20 lần.
C. Giảm 400 lần
- D. Giảm 20 lần.
- A. 7 W.
- B. 9 W.
- C. 10 W.
D. 5 W.
- A. Từ trường quay.
- B. Hiện tượng tự cảm.
- C. Hiện tượng quang điện.
D.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A
- B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
- C. Biên độ dòng điện bằng 8A.
- D. Chu kỳ dao động điện là 0,02 s.
- A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm háng.
- B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
- C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
- A. 1A.
- B. 5A.
C. 2,4A.
- D. 7A.
A. uL sớm pha hơn uR một góc $\frac{\pi }{2}$
- B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
- C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i.
- D. uL chậm pha so với i một góc $\frac{\pi }{2}$
- A. độ lệch pha của uR và u là $\frac{\pi }{2}$
- B. uR chậm pha hơn i một góc $\frac{\pi }{2}$
C. uC chậm pha hơn uR một góc $\frac{\pi }{2}$
- D. uC nhanh pha hơn i một góc $\frac{\pi }{2}$
- A. 1,25A
- B. 6A.
- C. 3 A.
D.1,20A.
- A. tăng k lần
- B. giảm k lần.
- C. giảm k2 lần.
D. tăng √k lần
- A. 880 W
- B. 440 W
C. 220 W
- D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
- A. 25 V ; 16A.
- B. 1600V ; 8A.
- C. 1600 V ; 0,25A.
D. 25V ; 0,25A.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận