Trắc nghiệm vật lí 12 chương 7: Hạt nhân nguyên tử (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm vật lí 12 chương 7: Hạt nhân nguyên tử (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hệ số nơtron:
- A. tỉ lệ với công suất tỏa nhiệt của lò phản ứng hạt nhân
- B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
- C. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
D. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
Câu 2: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
- A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
- B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 3: Tìm phát biểu đúng:
- A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.
B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
- C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α; β; γ... ).
- D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron.
Câu 4: Trong sự phân hạch của hạt nhân $_{92}^{235}$U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
- C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
- D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 5: Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau Δt. Tỉ số hạt mà máy đếm được trong khoảng thời gian này là:
- A. giảm theo cấp số cộng.
- B. Giảm theo hàm số mũ.
- C. Giảm theo cấp số nhân.
D. hằng số.
Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn về:
A. Số nuclôn
- B. Số proton
- C. Số nơtron
- D. Khối lượng
Câu 7: Chọn phương án Đúng.
Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là:
- A. k < 1.
- B. k = 1.
- C. k > 1;
D. k > 1.
Câu 8: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
- A. 1,75 m0.
B. 1,25 m0.
- C. 0,36 m0.
- D. 0,25 m0.
Câu 9: Trong dãy phân rã phóng xạ $_{92}^{235}\textrm{U} \rightarrow _{82}^{207}\textrm{Y}$ có bao nhiêu hạt α và β$^{-}$ được phát ra
- A. 3α và 4 β$^{-}$
B. 7α và 4 β$^{-}$
- C. 4α và 7 β$^{-}$
- D. 7α và 2β$^{-}$
Câu 10: Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
- A. Phải có nguồn tạo ra nơtron.
- B. Sau mỗi phân hạch, số nơtron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao.
- D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
- A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ($_{2}^{4}$He)
- B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
- D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là khi nói về khi nói về đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
- B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
- C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
- D. A, B và C đều đúng.
Câu 13: Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ:
- A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
B. Không liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
- C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
- D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích
Câu 14: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là
- A. N0e$^{-λt}$
- B. N0(1 - λt)
- C. N0(1 - e$^{λt}$)
D. N0(1 - e$^{-λt}$)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
- A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
- B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
- D. A, B và C đều đúng.
Câu 16: Khi so sánh hạt nhân $_{6}^{12}$C và hạt nhân $_{6}^{14}$C, phát biểu nào sau đúng?
- A. Số nuclôn của hạt nhân $_{6}^{12}$C bằng số nuclôn của hạt nhân $_{6}^{14}$C .
- B. Điện tích của hạt nhân $_{6}^{12}$C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân $_{6}^{14}$C .
- C. Số prôtôn của hạt nhân $_{6}^{12}$C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân $_{6}^{14}$C .
D. Số nơtron của hạt nhân $_{6}^{12}$C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân $_{6}^{14}$C.
Câu 17: Cho các khối lượng: hạt nhân $_{17}^{37}$Cl ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_{17}^{37}$Cl (tính bằng MeV/nuclôn) là
- A. 8,2532.
- B. 9,2782.
C. 8,5975.
- D. 7,3680.
Câu 18: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu 18,63 MeV.
- B. thu 1,863 MeV.
- C. tỏa 1,863 MeV.
- D. tỏa 18,63 MeV.
Câu 19: Gọi Q1 nhiệt độ tỏa ra khi thực hiện phản ứng nhiệt hạch của m kg nhiên liệu nhiệt hạch, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng phân hạch của m kg nhiên liệu phân hạch . Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh Q1 và Q2.
- A. Q1 = Q2
B. Q1 > Q2
- C. Q1 < Q2
- D. Q1 = $\frac{1}{2}$ Q2
Câu 20: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; $_{40}^{18}\textrm{Ar}$; của $_{3}^{6}\textrm{Li}$ lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u; 1 u = 931,5 MeV/c$^{2}$. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_{3}^{6}\textrm{Li}$ thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $_{40}^{18}\textrm{Ar}$
- A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
- C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
- D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận