Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức học kì I (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố

  • A. vật làm gốc, hệ trục tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • B. vật làm gốc, đồng hồ đo thời gian.
  • C. hệ trục tọa độ và đồng hồ đo thời gian.
  • D. vật làm gốc, hệ trục tọa độ.

Câu 2: Thiết bị nào sau đây không có ứng dụng các kiến thức về nhiệt?

  • A. Đồng hồ đo nhiệt.
  • B. Nhiệt kế điện tử.
  • C. Máy đo nhiệt độ tiếp xúc.
  • D. Kính lúp.

Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?

  • A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
  • B. Một quả táo rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
  • C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
  • D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.

Câu 4: Tốc độ trung bình bằng độ lớn vận tốc trung bình khi nào?

  • A. luôn luôn bằng nhau.
  • B. khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • C. khi vật chuyển động thẳng.
  • D. khi vật không đổi chiều chuyển động.

Câu 5: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là rơi tự do?

  • A. Hạt bụi chuyển động trong không khí
  • B. Hạt mưa rơi trong không khí
  • C. Vận động viên nhảy cầu
  • D. Chiếc lá rơi trong không khí

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác định nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau?

  • A. Khoa học chưa phát triển.
  • B. Ông quá tự tin vào suy luận của mình.
  • C. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông.
  • D. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.

Câu 7: Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là:

  • A. Phép đo trực tiếp
  • B. Phép đo gián tiếp
  • C. Phép đo đồ thị
  • D. Phép đo thực nghiệm

Câu 8: Một vật đang lơ lửng trong nước thì vật chịu tác dụng của những lực nào?

  • A. Lực đẩy Archimedes và lực cản của nước
  • B. Lực đẩy Archimedes và lực ma sát
  • C. Trọng lực và lực cản của nước
  • D. Trọng lực và lực nâng của nước

Câu 9: Chọn câu sai.

  • A. Với cánh tay đòn không đổi, lực càng lớn thì tác dụng làm quay càng lớn.
  • B. Cánh tay đòn càng lớn thì tác dụng làm quay càng bé.
  • C. Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
  • D. Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính.

Câu 10: Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước lại khó hơn?

  • A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
  • B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn”.
  • C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.
  • D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.

Câu 11: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.
  • B. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng.
  • C. Hình chữ nhật nền xanh hoặc đỏ.
  • D. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng.

Câu 12: Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì?

  • A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
  • B. Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
  • C. Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
  • D. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ.

  • A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
  • B. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa.
  • C. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
  • D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.

Câu 14: Hai đội A và B chơi kéo co và đội A thắng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Lực kéo của đội A lớn hơn đội B.
  • B. Đội A tác dụng vào mặt đất một lực có độ lớn nhỏ hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
  • C. Đội A tác dụng vào mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
  • D. Lực của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau.

Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng nào với nhau?

  • A. Độ dịch chuyển và thời gian.
  • B. Quãng đường và thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển và vận tốc.
  • D. Quãng đường và vận tốc.

Câu 16: Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn lớn nhất khi hai lực thành phần

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Hợp với nhau một góc khác không.

Câu 17: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là:

  • A. trọng lượng.
  • B. khối lượng.
  • C. vận tốc.
  • D. lực.

Câu 18: Một vật được treo vào một sợi dây không giãn trên trần nhà, các lực tác dụng vào vật là

  • A. Trọng lực P
  • B. Lực căng T
  • C. Trọng lực P, lực căng T
  • D. Trọng lực P, phản lực N, lực căng T

Câu 19: Một người kéo xe hàng, lực tác dụng vào xe làm cho xe chuyển động về phía trước là

  • A. Lực mà xe tác dụng vào tay người kéo
  • B. Lực mà tay người kéo tác dụng vào xe
  • C. Lực mà xe tác dụng lên mặt đất
  • D. Lực mà mặt đất tác dụng lên xe

Câu 20: Theo định luật 1 Newton thì

  • A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
  • B. một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu nó không chịu tác dụng của lực nào.
  • C. một vật không thể chuyển động được nếu hợp lực tác dụng lên nó bằng 0.
  • D. mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại do quán tính.

Câu 21: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào

  • A. Vận tốc ném.
  • B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
  • C. Khối lượng của vật.
  • D. Thời điểm ném.

Câu 22: Chuyển động rơi tự do là dạng đặc biệt của chuyển động nào?

  • A. Chuyển động thẳng
  • B. Chuyển động ném ngang
  • C. Chuyển động thẳng nhanh dần
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần

Câu 23: Chuyển động thẳng là chuyển động có quỹ đạo là dường gì?

  • A. Đường cong
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường tròn
  • D. Đường gấp khúc

Câu 24: Chọn đáp án sai. Nêu một số ứng dụng của lực ma sát trong đời sống.

  • A. lực ma sát xuất hiện khi ta mài dao.
  • B. lực ma sát xuất hiện trong ổ bi của trục máy khi hoạt động.
  • C. lực ma sát xuất hiện khi hành lí di chuyển trên băng chuyền.
  • D. lực ma sát xuất hiện trong nồi áp suất giúp ta ninh chín thức ăn.

Câu 25: Một toa tàu có khối lượng 60 tấn chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của lực kéo của đầu tàu theo phương nằm ngang F = $4,5.10^{4}$N. Lấy g = 10 $m/s^{2}$. Hệ số ma sát giữa tàu và đường ray là

  • A. 0,075.
  • B. 0,06.
  • C. 0,15.
  • D. 0,015.

Câu 26: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A là nhà, B là siêu thị và C là trạm xăng. Cho AB = 300 m, BC = 200 m. Một người xuất phát từ nhà qua siêu thị đến trạm xăng rồi quay lại siêu thị và dừng lại ở đây. Hỏi quãng đường và độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình chuyển động?

  • A. s = 500 m và d = 200 m.
  • B. s = 700 m và d = 300 m.
  • C. s = 300 m và d = 200 m.
  • D. s = 200 m và d = 300 m.

Câu 27: Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau 30 s thì vật đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của vật chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 2 $m/s^{2}$
  • B. 0,5 $m/s^{2}$
  • C. 1,8 $m/s^{2}$
  • D. 0,6 $m/s^{2}$

Câu 28: Một dòng sông rộng 100 m và dòng nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ theo hướng Tây - Đông. Một chiếc thuyền đi sang ngang sông với vận tốc 4 m/s so với dòng nước. Tính độ lớn vận tốc của thuyền so với dòng sông.

  • A. 5 m/s.
  • B. 7 m/s.
  • C. 1 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 29: Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết hai cạnh bàn có chiều dài lần lượt là 0,8 m  và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng đường 2,0 m là:

  • A. 1,4 m
  • B. 1,5 m
  • C. 1,6 m
  • D. 1,7 m

Câu 30: Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và ở chân một ngọn núi lần lượt là 9,809 $m/s^{2}$ và 9,810 $m/s^{2}$. Tỉ số trọng lượng của vật ở đỉnh núi và chân núi là

  • A. 0,9999.
  • B. 1,0001.
  • C. 9,8095.
  • D. 0,0005.

Câu 31: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm phanh. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu.

  • A. 400 m.
  • B. 500 m.
  • C. 120 m.
  • D. 600 m.

Câu 32: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh chạy chậm dần, sau 10 s vận tốc giảm xuống còn 15 m/s. Hỏi phải hãm phanh trong bao lâu kể từ khi tàu có vận tốc 72 km/h thì tàu dừng hẳn (coi gia tốc không đổi)?

  • A. 30 s.
  • B. 40 s.
  • C. 50 s.
  • D. 60 s.

Câu 33: Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L

  • A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.
  • B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
  • C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
  • D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.

Câu 34: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, xe máy chuyển động thẳng chậm dần đều và dừng lại sau khi đi được 25 m. Thời gian để xe máy này đi hết đoạn đường 4 m cuối cùng trước khi dừng hẳn là?

  • A. 0,5 s.
  • B. 4 s.
  • C. 1,0 s.
  • D. 2 s.

Câu 35: Thả một hòn đá rơi xuống giếng từ độ cao s, thời gian từ lúc thả đến lúc ta nghe thấy tiếng hòn đá rơi là 3 s. Hỏi s có giá trị là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và lấy g = 9,8 $m/s^{2}$.

  • A. 40,56 m
  • B. 45 m
  • C. 48,86 m
  • D. 54,56 m

Câu 36: Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 5 $m/s^{2}$. Biết ban đầu vật có vận tốc là 6 m/s. Biểu thức vận tốc tức thời của chuyển động trên là:

  • A. v = -5 + 6.t
  • B. v = 5 – 6.t
  • C. v = 5 + 6.t
  • D. v = 6 + 5.t

Câu 37: Một máy bay trực thăng cứu trợ bay với vận tốc không đổi vo theo phương ngang ở độ cao 1500m so với mặt đất. Máy bay chỉ có thể tiếp cận được khu vực cách điểm cứu trợ 2 km theo phương ngang. Lấy g = 9,8 $m/s^{2}$. Để hàng cứu trợ thả từ máy bay tới được điểm cần cứu trợ thì máy bay phải bay với vận tốc bằng:

  • A. 114,31 m/s.
  • B. 11, 431 m/s.
  • C. 228,62 m/s.
  • D. 22,86 m/s.

Câu 38: Một người nhảy xa với vận tốc ban đầu 6 m/s theo phương xiên $30^{\circ}$ với phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 9,8 $m/s^{2}$ . Vận tốc ban đầu của người nhảy theo phương thẳng đứng và phương ngang là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s; 4,24 m/s
  • B. 4,24 m/s; 3 m/s
  • C. 12 m/s; 20,78 m/s
  • D. 20,78 m/s; 12 m/s

Câu 39: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 9,8 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 $m/s^{2}$. Vận tốc v của vật trước khi chạm đất bằng

  • A. $9,8\sqrt{2}$m/s.
  • B. 9,8 m/s.
  • C. 98 m/s.
  • D. 6,9 m/s.

Câu 40: Một hợp lực 5 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg ban đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 1 s. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là

  • A. 2 500 m
  • B. 3 125 m
  • C. 1 250 m
  • D. 2 000 m

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác