Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối bài 28 Động lượng (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 bài 28 Động lượng - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Lực nào làm thay đổi động lượng của một ô tô trong quá trình ô tô tăng tốc:

  • A. lực ma sát.
  • B. lực phát động.
  • C. Cả hai lực ma sát và lực phát động.
  • D. trọng lực và phản lực.

Câu 2: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đồng thời giảm khối lượng của vật còn một nửa và tăng vận tốc lên gấp đôi thì độ lớn động lượng của vật sẽ:

  • A. tăng gấp đổi.
  • B. giảm một nửa.
  • C. không thay đổi.
  • D. tăng 4 lần.

Câu 3: Hai vật có động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai:

  • A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc lớn hơn.
  • B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
  • C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
  • D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.

Câu 4: Một vật chuyển động với tốc độ tăng dần thì có

  • A. động lượng không đổi.
  • B. động lượng bằng không.
  • C. động lượng tăng dần.
  • D. động lượng giảm dần.

Câu 5: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?

  • A. Vật chuyển động tròn đều.
  • B. Vật được ném ngang.
  • C. Vật đang rơi tự do.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 6: Một chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là

  • A. p = mg.sinα.t.
  • B. p = mgt.
  • C. p = mg.cosα.t. 
  • D. p = g.sinα.t.

Câu 7: Khi một vật đang rơi (không chịu tác dụng của lực cản không khí) thì

  • A. động lượng của vật không đổi.
  • B. động lượng của vật chỉ thay đổi về độ lớn.
  • C. động lượng của vật chỉ thay đổi về hướng.
  • D. động lượng của vật thay đổi cả về hướng và độ lớn.

Câu 8: Động lượng có đơn vị là

  • A. N.m/s.
  • B. kg.m/s.
  • C. N.m.
  • D. N/s.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI:

  • A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
  • B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
  • C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
  • D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng $\vec{p}$ và vận tốc $\vec{v}$ của một chất điểm.

  • A. Cùng phương, ngược chiều.
  • B. Cùng phương, cùng chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • C. Hợp với nhau một góc $\alpha \neq 0$.

Câu 11: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi $\vec{F}$. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là

  • A. $\vec{p}=\vec{F}.m$
  • B. $\vec{p}=\vec{F}.t$
  • C. $\vec{p}=\frac{\vec{F}}{m}$
  • D. $\vec{p}=\frac{\vec{F}}{t}$

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
  • C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
  • D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 13: Động lượng của một vật bằng:

  • A. Tích khối lượng với vận tốc của vật.
  • B. Tích khối lượng với gia tốc của vật.
  • C. Tích khối lượng với gia tốc trọng trường.
  • D. Tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc.

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về động lượng của một vật:

  • A. Động lượng là một đại lượng vô hướng, luôn dương.
  • B. Động lượng là một đại lượng vô hướng, có thể dương hoặc âm.
  • C. Động lượng là một đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc.
  • D. Động lượng là một đại lượng có hướng, cùng hướng với vận tốc.

Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là

  • A. 15 kg.m/s.
  • B. 7 kg.m/s.
  • C. 12 kg.m/s.
  • D. 21 kg.m/s.

Câu 16: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ.

  • A. 2 kg.m/s
  • B. 4 kg.m/s
  • C. 6 kg.m/s
  • D. 8 kg.m/s

Câu 17: Động lượng của electron có khối lượng 9,1.10$^{-31}$ kg và vận tốc 2,0.10$^{7}$ m/s là:

  • A. 1,8.10$^{-23}$ kgm/s.
  • B. 2,3.10$^{-23}$ kgm/s
  • C. 3,1.10$^{-19}$ kgm/s.
  • D. 7,9.10$^{-3}$ kgm/s.

Câu 18: Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s$^{2}$).

  • A. 60 kg.m/s.
  • B. 61,5 kg.m/s.
  • C. 57,5 kg.m/s.
  • D. 58,8 kg.m/s.

Câu 19: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là

  • A. 30 kg.m/s.
  • B. 3 kg.m/s.
  • C. 0,3 kg.m/s.
  • D. 0,03 kg.m/s.

Câu 20: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục tọa độ Ox với vận tốc 36 km/h. Động lượng của vật bằng

  • A. 9 kg.m/s.
  • B. 5 kg.m/s.
  • C. 10 kg.m/s.
  • D. 4,5 kg.m/s.

Câu 21: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng của ô tô là:

  • A. 10$^{5}$ kg.m/s.
  • B. 7,2.10$^{4}$ kg.m/s.
  • C. 72 kg.m/s.
  • D. 2.10$^{4}$ kg.m/s.

Câu 22: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng

  • A. 9 kg.m/s.
  • B. 2,5 kg.m/s.
  • C. 6 kg.m/s.
  • D. 4,5 kg.m/s.

Câu 23: Một máy bay có khối lượng 160 000 kg bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng của máy bay.

  • A. 38,7.10$^{5}$ kg.m/s.
  • B. 38,7.10$^{6}$ kg.m/s.
  • C. 139,2.10$^{5}$ kg.m/s.
  • D. 139,2.10$^{6}$ kg.m/s.

Câu 24: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3 m/s và v2 = 1 m/s. Tìm độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp $\vec{v_{1}}$ và $\vec{v_{2}}$ cùng phương, ngược chiều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật một.

  • A. 0 kg.m/s.
  • B. 5 kg.m/s.
  • C. 4 kg.m/s.
  • D. 6 kg.m/s.

Câu 25: Một xe có khối lượng 5 tấn bắt đầu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh, trong thời gian đó xe chạy được 120m. Động lượng của xe lúc bắt đầu hãm phanh có độ lớn bằng:

  • A. 60000 kg.m/s.
  • B. 6000 kg.m/s.
  • C. 12000 kg.m/s.
  • D. 60 kg.m/s.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác