Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 cánh diều học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn [-2;1]. Giá trị lớn nhất của hàm số là: 

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 4
  • D. 3

Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. y = 0
  • D. y = 2

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Biết đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có hai điểm cực trị là TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

TRẮC NGHIỆM

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM lần lượt là TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8:  Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang TRẮC NGHIỆM.
  • B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang TRẮC NGHIỆM.
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
  • D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang TRẮC NGHIỆM.
  • B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang TRẮC NGHIỆM.
  • C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
  • D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang.

Câu 11: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                             
  • B. TRẮC NGHIỆM       
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13:  Cho hàm số TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả các giá trị của TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tai hai điểm phân biệt TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Tìm TRẮC NGHIỆM để đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có duy nhất một đường tiệm cận?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số TRẮC NGHIỆM sao cho ứng với mỗi TRẮC NGHIỆM, hàm số TRẮC NGHIỆM có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 17: Cho hình lăng trụ TRẮC NGHIỆM. Đặt TRẮC NGHIỆM. Hãy biểu diễn vectơ TRẮC NGHIỆM theo các vectơ TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng tọa độ TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. (2TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Xác định tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20:  Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là đầu mút trái của nhóm 1, đầu mút phải của nhóm TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • B. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • C. Tổng TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • D. Hiệu TRẮC NGHIỆM được gọi là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Câu 22: Bảng tần số ghép nhóm dưới đây thống kê số giờ ngủ buổi tối của các học sinh lớp 12A. 

Thời gian[4;5)[5;6)[6;7)[7;8)[8;9)
Số học sinh nam6101397
Số học sinh nữ4810118

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian ngủ của các bạn nam là:

  • A. 2,09TRẮC NGHIỆM
  • B. 2,027.
  • C. 0,29.
  • D. 1TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Chiều cao của các bạn lớp 12A được thống kê trong bảng sau:

Số đo chiều cao (cm)Số học sinh
[150;156)6
[156;162)12
[162;168)13
[168;174)5
 TRẮC NGHIỆM = 36

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:

  • A. 5,56.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 5,4.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM cho ba điểm TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM thẳng hàng. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho hình thang TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Ba đỉnh TRẮC NGHIỆM. Hình thang có diện tích bằng TRẮC NGHIỆM. Giả sử đỉnh TRẮC NGHIỆMTìm mệnh đề đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác