Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 cánh diều học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM  có giao điểm với trục hoành tại điểm nào?

  • A. (0;0)
  • B. (2;0)
  • C. (1;0)
  • D. Không có giao điểm

Câu 2: Cho hai điểm A (1;2;3) và B (4;6;5). Tọa độ của vecto AB là: 

  • A. (3;4;2)
  • B. (4;6;5)
  • C. (-3;-4;-2)
  • D. (3;4;-2)

Câu 3: Một mẫu số liệu có phương sai là 16. Độ lệch chuẩn của mẫu là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 256

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên, liên tục và có đạo hàm trên khoảng TRẮC NGHIỆM. Xét các mệnh đề sau:

(1) Nếu TRẮC NGHIỆM đồng biến trên TRẮC NGHIỆM thì hàm số không có cực trị trên TRẮC NGHIỆM.

(2) Nếu TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM thì hàm số không có cực trị trên TRẮC NGHIỆM.

(3) Nếu TRẮC NGHIỆM đạt cực trị tại điểm TRẮC NGHIỆM thì tiếp tuyến của đồ thị của đồ thị hàm số tại điểm TRẮC NGHIỆM song song hoặc trùng với trục hoành.

(4) Nếu TRẮC NGHIỆM đạt cực đại tại TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM đồng biến trên TRẮC NGHIỆM và nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

  • A. Hàm số nghịch biến trên TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đồng biến trên TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định và liên tục trên TRẮC NGHIỆM có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị lớn nhất tại TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số TRẮC NGHIỆM đạt giá trị nhỏ nhất tại TRẮC NGHIỆM.
  • C. Giá trị cực tiểu tại TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8:  Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho bảng biến thiên:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình trên? 

  • A. TRẮC NGHIỆM.                             
  • B. TRẮC NGHIỆM       
  • C. TRẮC NGHIỆM.                             
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Số nghiệm phân biệt của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 5TRẮC NGHIỆM
  • D. 2TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu điểm cực trị?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13:  Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị là TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số TRẮC NGHIỆM để đồ thị TRẮC NGHIỆM có đúng 3 đường tiệm cận?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                    
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho hình tứ diện TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM. Tọa độ của điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ TRẮC NGHIỆM cho điểm TRẮC NGHIỆM. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua mặt phẳng TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua mặt phẳng TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua gốc tọa độ TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. Hiệu giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • B. Tổng giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • C. Hiệu giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
  • D. Tổng giữa hai tứ phân vị bất kì của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Câu 19: Cho biểu đồ tần số ghép nhóm thống kê số tiền nước (nghìn đồng) phải trả hàng tháng của giá đình anh Huy trong năm 2023 như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 4TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20:  Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây.

Khối lượng (gam)[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120)
Tần số361263

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm, được tính bởi công thức:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Trong một trường THPT, điểm kiểm tra toán ở 2 lớp 12A và 12B được thống kê trong bảng dữ liệu sau: 

Điểm thi toán của lớp 12A                                   Điểm thi toán của lớp 12B

Điểm kiểm traSố HS Điểm kiểm traSố HS
[0;2)2 [0;2)4
[2;4)4 [2;4)10
[4;6)12 [4;6)18
[6;8)28 [6;8)14
[8;10)4 [8;10)5
 TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM

Phương sai của mẫu số liệu đối với điểm thi của lớp 12A là:

  • A. 3,58TRẮC NGHIỆM
  • B. 3,25.
  • C. 3,2256.
  • D. 3,562.

Câu 23: Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho tứ diện TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để các vectơ TRẮC NGHIỆM cùng hướng.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác