Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức cuối học kì 2( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:

1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;

2. Chọn Cơ sở dữ liệu;

3. Chọn Tạo mới;

4. Nhập mymusic;

5. Chọn OK.

Sắp xếp lại các bước để được cách làm đúng.

  •  A. 1, 2, 3, 4, 5
  •  B. 1, 4, 3, 2, 5
  •  C. 1, 3, 2, 4, 5
  •  D. 3, 2, 1, 4, 5

Câu 2: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện cụ thể trên trường "idbannhac" ta dùng câu lệnh?

  •    A. SELECT * FROM banthuam;
  •    B. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
  •    C. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1
  •    D. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;

Câu 3: Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

  •  A. INSERT
  •  B. UPDATE
  •  C. INVERT
  •  D. SELECT

Câu 4: Khi gộp lớp thì lớp được chọn sẽ được gộp với lớp phía dưới nó. Để thực hiện gộp lớp, ta nháy chuột phải vào tên lớp và chọn:

  •  A. Duplicate Layer
  •  B. Merge Down
  •  C. New Layer
  •  D. Merge Visible Layers

Câu 5: "Rectangle Select Tool" dùng để?

  •    A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
  •    B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình elip
  •    C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
  •    D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự

Câu 6: Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lý dữ liệu thủ công là công việc

  •  A. rất nhanh chóng.
  •  B. rất kịp thời.
  •  C. rất vất vả.
  •  D. rất tiện lợi.

Câu 7: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?

  •    A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động

Câu 8: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta dùng câu lệnh?

  •    A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 -- Giả sử giá trị idcasi cần tìm là 2 AND banthuam >= 100; -- Giả sử giá trị banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
  •    B. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
  •    C. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
  •    D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1

Câu 9: Để khai báo khoá chống trùng lặp, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

  •    A. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khóa chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn PRIMARY.
  •    B. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khóa chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Add to index, chọn PRIMARY.
  •    C. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khóa chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn UNIQUE.
  •    D. Đánh dấu các trường muốn khai báo làm khóa chống trùng lặp, nháy chuột phải vào vùng đã đánh dấu, chọn Create new index, chọn KEY.

Câu 10: "Threshold" (Ngưỡng) dùng để?

  •    A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
  •    B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình elip
  •    C. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
  •    D. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật

Câu 11: Công cụ Bucket Fill có chức năng?

  •    A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
  •    B. Tô màu vùng chọn
  •    C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
  •    D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn

Câu 12: Để thêm ảnh, video clip, và nhạc nền vào dự án của bạn ta sử dụng chức năng?

  •  A. "New Project"
  •  B. "Text"
  •  C. "Import"
  •  D. "Transitions"

Câu 13: Các trường là khóa ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. khoá chống trùng lặp
  •  B. dữ liệu
  •  C. khoá ngoài
  •  D. khoá chính

Câu 14: Công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP được sử dụng để điều chỉnh tông màu, độ bão hòa và độ sáng cho từng mảng màu trên một layer hay một vùng ảnh đang được chọn. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc, ta chọn:

  •  A. Colors / Brightness-Contrast
  •  B. Colors / Shadows-Highlights
  •  C. Colors / Color Balance
  •  D. Colors / Hue-Saturation

Câu 15: Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng công cụ?

  •    A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
  •    B. Công cụ tạo phụ đề
  •    C. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
  •    D. Công cụ căn chỉnh thời gian

Câu 16: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó?

  •  A. "Elliptical Select Tool"
  •  B. "Split Tone"
  •  C. "Hue-Saturation"
  •  D. "Curves"

Câu 17: Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:

banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)

Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khóa chính, vì sao?

  •    A. Trường tenCasi được chọn làm khóa chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
  •    B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
  •    C. Trường idBanthuam được chọn làm khóa chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
  •    D. Trường tenBannhac được chọn làm khóa chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.

Câu 18: Để di chuyển một trường lên phía trên, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

  •    A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Remove column.
  •    B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move up.
  •    C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Add column.
  •    D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move down.

Câu 19: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ công?

  •    A. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
  •    B. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
  •    C. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
  •    D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa

Câu 20: RDBMS là viết tắt của...?

  •    A. Read Database Master System
  •    B. Real Database Management System
  •    C. Readable Database Management System.
  •    D. Relational Database Management System

Câu 21: Thanh công cụ là nơi?

  •    A. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
  •    B. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
  •    C. Thời điểm
  •    D. Đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng đang xem trước

Câu 22: Công cụ Healing có chức năng?

  •    A. Tô màu vùng chọn
  •    B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
  •    C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
  •    D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn

Câu 23: Ta có thể thiết lập thời gian xuất hiện của mỗi khung hình bằng cách thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)” trong đó X là … mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. số giây
  •  B. số phút
  •  C. số giờ
  •  D. số mili-giây

Câu 24: Công cụ "Select by Color Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
  •  B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
  •  C. Công cụ lựa chọn tự do
  •  D. Công cụ lựa chọn hình elip

Câu 25: Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất cho các hệ quản trị CSDL quan hệ là gì?

  •  A. SQL
  •  B. Java
  •  C. C#
  •  D. Python

Câu 26: Câu lệnh SQL nào được dùng để chèn thêm dữ liệu vào database:

  •  A. ADD INTO
  •  B. ADD NEW
  •  C. INSERT
  •  D. ADD RECORD

Câu 27: Ngoài ba kênh màu cơ bản R, G và B, giá trị màu sắc của các điểm ảnh còn có một kênh nữa, đó là kênh gì?

  •  A. Kênh Y.
  •  B. Kênh bêta.
  •  C. Kênh alpha.
  •  D. Kênh M

Câu 28: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000x 2000 điểm ảnh. Tính kích thước ảnh với độ phân giải là 150 dpi.

  •  A. 20 x 13.33 inch
  •  B. 41.67 x 27.78 inch
  •  C. 20 x 14.3 inch
  •  D. 10 x 6.67 inch

Câu 29: Sao lưu bảng banthuam của CSDL mymusic. Gồm các bước sau:

1. Chọn CSDL mymusic

2. Chọn Các công cụ / chọn Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL

3. Check vào bảng banthuam

4. Mục Data: chọn dòng Delete + Insert

5. Mục Output: chọn dòng Single .sql file

6. Mục Tên tệp: chọn nơi chứa tệp và đặt tên tệp

7. Nháy vào Export

Sắp xếp lại thứ tự các bước để có cách thực hiện đúng.

  •  A. 1, 2, 3, 7, 4, 5, 6
  •  B. 2, 1, 3, 4, 5, 6, 7
  •  C. 2, 1, 3, 4, 5, 7, 6
  •  D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

Câu 30: Công cụ Clone có chức năng?

  •    A. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
  •    B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
  •    C. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn
  •    D. Tô màu vùng chọn

Câu 31: Để phục hồi CSDL, thay vì chọn Tập tin / Load SQL file. Ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau đây?

  •  A. Ctrl + N
  •  B. Ctrl + S
  •  C. Ctrl + T
  •  D. Ctrl + O

Câu 32: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?

  •  A. "Thêm tư liệu"
  •  B. "Chỉnh sửa âm thanh"
  •  C. "Căn chỉnh thời gian"
  •  D. "Tạo phụ đề"

Câu 33: Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?

  •    A. Các lỗi không liên quan đến logic nào
  •    B. Lỗi theo logic chưa được khai báo
  •    C. Lỗi theo logic đã được khai báo
  •    D. Lỗi theo ký tự đã được khai báo

Câu 34: Công cụ "Fuzzy Select Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn theo mờ
  •  B. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
  •  C. Công cụ lựa chọn hình elip
  •  D. Công cụ lựa chọn tự do

Câu 35: Để phục hồi CSDL, ta chọn:

  •  A. Tập tin / Load SQL file…
  •  B. Tập tin / Nhập file cài đặt…
  •  C. Tập tin / Lưu
  •  D. Tập tin / Run SQL file…

Câu 36: Để Căn chỉnh thời lượng của mỗi phân cảnh trong chế độ Dòng thời gian cần?

  •    A. Chuyển sang chế độ Dòng thời gian (Timeline) trong GIMP
  •    B. Chuyển sang chế độ Căn chỉnh thời gian trong GIMP
  •    C. Chuyển sang chế độ Thêm tư liệu trong GIMP
  •    D. Chuyển sang chế độ Thêm âm thanh trong GIMP

Câu 37: Để làm việc với câu truy vấn SQL, cần chọn một trong các thẻ nào sau đây?

  •  A. Thẻ Truy vấn.
  •  B. Thẻ Dữ liệu.
  •  C. Thẻ Cơ sở dữ liệu.
  •  D. Thẻ Table

Câu 38: Để xuất ảnh trong GIMP, ta chọn:

  •  A. File / Print
  •  B. File / Export
  •  C. File / Open
  •  D. Image / Export

Câu 39: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?

  •  A. "Chỉnh sửa âm thanh"
  •  B. "Thêm tư liệu"
  •  C. "Tạo phụ đề"
  •  D. "Căn chỉnh thời gian"

Câu 40: Công cụ Clone được sử dụng để?

  •    A. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi
  •    B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn
  •    C. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền
  •    D. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác