Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức cuối học kì 2( Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Audio files lưu trữ tư liệu nào?

  •  A. Video cho đoạn phim mở đầu
  •  B. File nhạc cho đoạn phim
  •  C. Đoạn phim mở đầu
  •  D. Ảnh cho đoạn phim mở đầu

Câu 2: Để tạo vùng chọn, phần mềm GIMP sử dụng các công cụ nào sau đây?

  •    A. Rectangle Select Tool, Ellipse Select Tool, Free Select Tool
  •    B. Rectangle Select Tool, Rotate Tool, Free Select Tool
  •    C. Bucket Fill Tool, Ellipse Select Tool, Free Select Tool
  •    D. Rectangle Select Tool, Ellipse Select Tool, Crop Tool

Câu 3: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 150 dpi là?

  •  A. 20 x 13.33 inch
  •  B. 10 x 6.67 inch
  •  C. 5 x 3.33 inch
  •  D. 41.67 x 27.78 inch

Câu 4: Để di chuyển một trường lên phía trên, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

  •    A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Remove column.
  •    B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move up.
  •    C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Move down.
  •    D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyển lên phía trên, chọn Add column.

Câu 5: Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

  •    A. Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu
  •    B. Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu
  •    C. Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu
  •    D. Dùng để thêm, xóa, và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

Câu 6: Xoá dữ liệu trong bảng nhacsi. Chú ý rằng bây giờ bảng bannhac đã có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng bannhac. Do vậy, ta sẽ không thể tùy tiện xoá các dòng của bảng nhacsi. MySQL sẽ kiểm tra và … việc xoá các dòng trong bảng nhacsi mà giá trị trường idNhacsi đã có trong trường idNhacsi của bảng bannhac. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. tham chiếu
  •  B. tiến hành
  •  C. ngăn chặn
  •  D. cho phép

Câu 7: Công cụ "Rectangle Select Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn hình elip
  •  B. Công cụ lựa chọn tự do
  •  C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
  •  D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc

Câu 8: Nếu ảnh có hình chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó? Phím tắt chọn công cụ đó là gì?

  •    A. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là R
  •    B. Dùng công cụ Rectangle Select Tool. Phím tắt là R
  •    C. Dùng công cụ Free Tool. Phím tắt là F
  •    D. Dùng công cụ Ellipse Select Tool. Phím tắt là E

Câu 9: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 72 dpi là?

  •  A. 41.67 x 27.78 inch
  •  B. 20 x 13.33 inch
  •  C. 10 x 6.67 inch
  •  D. 5 x 3.33 inch

Câu 10: Công cụ "Fuzzy Select Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn tự do
  •  B. Công cụ lựa chọn theo mờ
  •  C. Công cụ lựa chọn hình elip
  •  D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc

Câu 11: Công cụ "Select by Color Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
  •  B. Công cụ lựa chọn hình elip
  •  C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
  •  D. Công cụ lựa chọn tự do

Câu 12: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" bắt đầu bằng chữ "N" ta dùng ?

  •    A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
  •    B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
  •    C. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
  •    D. SELECT * FROM casi;

Câu 13: Công cụ Bucket Fill có chức năng?

  •    A. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn
  •    B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn
  •    C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn
  •    D. Tô màu vùng chọn

Câu 14: "Rectangle Select Tool" dùng để?

  •    A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình elip
  •    B. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
  •    C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
  •    D. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật

Câu 15: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

  •  A. LEFT
  •  B. LEN
  •  C. JOIN
  •  D. AVG

Câu 16: Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?

  •  A. Chọn Create new index -> Fulltext
  •  B. Chọn Create new index -> Primary
  •  C. Chọn Create new index -> Unique
  •  D. Chọn Create new index -> Key

Câu 17: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?

  •    A. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa
  •    B. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa
  •    C. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại
  •    D. Nhấn phím Insert

Câu 18: Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu và Bảng có liên quan gì với nhau?

  •    A. Cơ sở dữ liệu chứa Bảng.
  •    B. Cơ sở dữ liệu và Bảng không tồn tại đồng thời.
  •    C. Cơ sở dữ liệu và Bảng cùng cấp.
  •    D. Bảng chứa Cơ sở dữ liệu.

Câu 19: RDBMS là viết tắt của...?

  •    A. Read Database Master System
  •    B. Relational Database Management System
  •    C. Real Database Management System
  •    D. Readable Database Management System.

Câu 20: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 150 dpi là?

  •  A. 20 x 13.33 inch
  •  B. 5 x 3.33 inch
  •  C. 10 x 6.67 inch
  •  D. 41.67 x 27.78 inch

Câu 21: Khi nào thì dùng AUTO_INCREMENT?

  •    A. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu FLOAT.
  •    B. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu INT.
  •    C. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu CHAR.
  •    D. AUTO_INCREMENT thường được dùng cho các trường khóa chính và có kiểu dữ liệu là kiểu VARCHAR.

Câu 22: Sử dụng các công cụ trong VideoPad để?

  •    A. Thêm tiêu đề
  •    B. Thêm chú thích
  •    C. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
  •    D. Thêm các hiệu ứng đặc biệt

Câu 23: Để truy xuất  tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?

  •    A. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
  •    B. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần tìm là 1
  •    C. SELECT * FROM banthuam;
  •    D. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;

Câu 24: Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?

  •  A. Foreign keys
  •  B. "Create new"
  •  C. "Create database"
  •  D. Reference table

Câu 25: Công cụ Clone được sử dụng để?

  •    A. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng
  •    B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn
  •    C. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền
  •    D. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi

Câu 26: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh thể hiện?

  •  A. Màu sắc
  •  B. Thời gian
  •  C. Số lớp
  •  D. Độ trễ

Câu 27: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ công?

  •    A. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
  •    B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
  •    C. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
  •    D. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...

Câu 28: Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lý dữ liệu thủ công là công việc

  •  A. rất kịp thời.
  •  B. rất nhanh chóng.
  •  C. rất vất vả.
  •  D. rất tiện lợi.

Câu 29: Trường idNhacsi là trường khóa ngoài của bảng bannhac, đã được khai báo … đến trường idNhacsi của bảng nhacsi, vì vậy để đảm bảo tính nhất quán, giá trị hợp lệ chỉ có thể lấy từ các giá trị của idNhacsi có trong bảng nhacsi. Nháy đúp chuột vào trường idNhacsi và chọn tên nhạc sĩ trong hộp danh sách. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. tham chiếu
  •  B. khoá chính
  •  C. dữ liệu
  •  D. liên quan

Câu 30: Ngăn xem trước là nơi?

  •    A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
  •    B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
  •    C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
  •    D. Thời điểm

Câu 31: Công cụ "Rectangle Select Tool" là?

  •  A. Công cụ lựa chọn hình elip
  •  B. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
  •  C. Công cụ lựa chọn tự do
  •  D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc

Câu 32: LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

  •  A. Mệnh đề ORDER BY
  •  B. Mệnh đề JOIN
  •  C. Mệnh đề GROUP BY
  •  D. Mệnh đề WHERE

Câu 33: Ảnh số là biểu diễn số của hình ảnh. Ảnh bitmap là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như:

  •  A. bmp, pas, png, gif,…
  •  B. bmp, jpeg, png, gif,…
  •  C. bmp, jpeg, png, doc,…
  •  D. bmp, jpeg, xls, gif,…

Câu 34: Nêu chức năng của công cụ Paint Brush?

  •    A. Tô màu vùng chọn.
  •    B. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
  •    C. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn.
  •    D. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.

Câu 35: MySQL và HeidiSQL là các phần mềm

  •  A. thương mại
  •  B. mã nguồn đóng
  •  C. mã nguồn mở
  •  D. tự do

Câu 36: Ngăn tư liệu là nơi?

  •    A. Đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
  •    B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
  •    C. Thời điểm
  •    D. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim

Câu 37: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?

  •  A. " Create database"
  •  B. "Create new"
  •  C. Foreign keys
  •  D. "Root"

Câu 38: Công cụ cân bằng màu trong GIMP dùng để cân bằng màu của layer (lớp) hoặc một phần ảnh đang chọn. Để sử dụng công cụ cân bằng màu, ta chọn:

  •  A. Colors / Color Balance
  •  B. Colors / Shadows-Highlights
  •  C. Colors / Hue-Saturation
  •  D. Colors / Brightness-Contrast

Câu 39: Để biểu diễn thứ tự GIẢM dần ta dùng?

  •  A. AND
  •  B. LIKE
  •  C. ASC
  •  D. DESC

Câu 40: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?

  •    A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động
  •    D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo trong ảnh động

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác