Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  •    A. Phần mềm để giải các bài toán quản lý có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
  •    B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  •    C. Phần mềm Microsoft Access
  •    D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

Câu 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có bao nhiêu nhóm chức năng?

  •  A. 4 nhóm chức năng.
  •  B. 2 nhóm chức năng.
  •  C. 3 nhóm chức năng.
  •  D. 5 nhóm chức năng.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

  •    A. Việc thu thập dữ liệu tự động mang lại nhiều lợi ích, không chỉ tăng công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    B. Việc thu thập dữ liệu tự động không mang lại lợi ích, không chỉ giảm bớt công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    C. Việc thu thập dữ liệu tự động mang lại nhiều lợi ích, không chỉ giảm bớt công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  •    D. Việc thu thập dữ liệu tự động không mang lại lợi ích, không chỉ tăng công sức thu thập mà còn cung cấp một khối lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.

Câu 4: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

  •    A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
  •    B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
  •    C. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
  •    D. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

Câu 5: Một số mạng xã hội quy định độ tuổi tối thiểu được phép tham gia tối thiểu là bao nhiêu?

  •  A. Từ 10 tuổi trở lên
  •  B. Từ 15 tuổi trở lên
  •  C. Từ 13 tuổi trở lên.
  •  D. Từ 18 tuổi trở lên

Câu 6: Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:

  •  A. một hệ QTCSDL.
  •  B. một CSDL.
  •  C. một nhóm các phần mềm.
  •  D. một hệ CSDL.

Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng với các nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến sau đây:

  •    A. Google với Google Drive, Microsoft với Onedrive, Apple với iCloud.
  •    B. Google với Google Drive, Microsoft với iCloud, Apple với Onedrive.
  •    C. Google với Google One Drive, Microsoft với Google Drive, Apple với iCloud.
  •    D. Google với Google iCloud, Microsoft với Onedrive, Apple với Google Drive.

Câu 8: SQL được xây dựng từ những năm nào?

  •    A. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
  •    B. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
  •    C. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
  •    D. SQL được xây dựng từ những năm 1960.

Câu 9: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của phần mềm mã nguồn mở?

  •    A. Có thể kiểm soát được mã nguồn.
  •    B. Có chi phí thấp, không phụ thuộc riêng ai.
  •    C. Đem lại nguồn tài chính chủ yếu cho các tổ chức phát triển phần mềm.
  •    D. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai.

Câu 10: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  •    A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
  •    B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  •    C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  •    D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

Câu 11: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  •    A. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
  •    B. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
  •    C. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
  •    D. Thông tin cá nhân.

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất. Sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ có hai dạng thường gặp đó là:

  •    A. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lý do khác.
  •    B. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì sử dụng quá nhiều.
  •    C. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì ít sử dụng; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì các lý do khác.
  •    D. Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì quá tuổi thọ; Thiết bị lưu trữ bị hư hỏng vì lý do không sử dụng.

Câu 13: Thành phần DCL (Data Control Language – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

  •    A. khởi tạo dữ liệu.
  •    B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
  •    C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  •    D. khai thác dữ liệu.

Câu 14: BOOLEAN có ý nghĩa là?

  •    A. Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay sai (0)
  •    B. Khóa trong, khóa ngoài
  •    C. Số nguyên
  •    D. Thời gian

Câu 15: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  •    A. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
  •    B. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
  •    C. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.
  •    D. Thông tin cá nhân.

Câu 16: Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

  •    A. Tồn tại các thuộc tính không khóa phụ thuộc vào khoá
  •    B. Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá.
  •    C. Tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào khoá và sơ đồ bắc cầu.
  •    D. Không tồn tại các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa và sơ đồ bắc cầu.

Câu 17: Hệ nhị phân dùng bao nhiêu chữ số, đó là chữ số nào?

  •    A. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 1, 2.
  •    B. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 2.
  •    C. Hệ nhị phân dùng hai chữ số, đó là chữ số 0, 1.
  •    D. Hệ nhị phân dùng một chữ số, đó là chữ số 2.

Câu 18: Hãy chọn những phát biểu sai?

  •    A. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.
  •    B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
  •    C. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.
  •    D. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.

Câu 19: Có 5 điều nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều đầu tiên là:

  •    A. Chia sẻ thông tin chính thống, thông tin tích cực.
  •    B. Tìm hiểu và tuân thủ các điều khoản quy định khi tham gia mạng xã hội.
  •    C. Quản lý, bảo mật thông tin cá nhân, thông báo kịp thời cho cơ quan chức năng và người thân khi bị mất quyền kiểm soát.
  •    D. Tuyên truyền và tham gia hướng dẫn sử dụng mạng xã hội an toàn, có văn hoá.

Câu 20: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm

  •  A. Các phép số học và các phép so sánh
  •  B. Các phép so sánh.
  •  C. Các phép đại số quan hệ
  •  D. Biểu thức đại số

Câu 21: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  •  A. Báo cáo (Report)
  •  B. Bảng (Table)
  •  C. Hàng (Record)
  •  D. Cột (Field)

Câu 22: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  •  A. Người dùng
  •  B. Lãnh đạo cơ quan.
  •  C. Người viết chương trình ứng dụng.
  •  D. Người quản trị CSDL.

Câu 23: Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính?

  •  A. Microsoft Word
  •  B. Mozilla Firefox
  •  C. Microsoft Windows
  •  D. Windows Defender

Câu 24: Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

  •    A. Không thể thực hiện được các phép cập nhật
  •    B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
  •    C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
  •    D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu 25: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  •    A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  •    B. Phần mềm để giải các bài toán quản lý có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu
  •    C. Phần mềm Microsoft Access
  •    D. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ

Câu 26: Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).

  •    A. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
  •    B. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
  •    C. Số nguyên.
  •    D. Kiểu lôgic.

Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  •    A. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
  •    B. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ cập nhật thông tin điểm và khai thác thông tin từ những dữ liệu ấy.
  •    C. Việc lưu trữ dữ liệu điểm các môn học trên máy tính đòi hỏi cần có những phần mềm hỗ trợ cập nhật dữ liệu điểm và khai thác thông tin từ những dữ liệu ấy.
  •    D. Tình trạng phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới việc nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm làm cho việc thiết kế, bảo trì, phát triển phần mềm mất nhiều thời gian và công sức.

Câu 28: Bộ xử lý trung tâm (Central Processing Unit - CPU) được cấu tạo từ các bộ phận chính nào sau đây?

  •  A. Bộ số học và lôgic; Thanh ghi.
  •  B. Bộ số học và lôgic; Bộ điều khiển.
  •  C. Bộ điều khiển; Thanh ghi.
  •  D. Thanh ghi; Bộ nhớ đệm.

Câu 29: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

  •    A. Tệp dữ liệu của chương trình Microsoft Word.
  •    B. Không có loại tệp này.
  •    C. Tệp dữ liệu Video.
  •    D. Tệp chương trình máy tính.

Câu 30: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

  •    A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
  •    B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
  •    C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
  •    D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Câu 31: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

  •  A. Mô hình dữ liệu quan hệ
  •  B. Mô hình phân cấp
  •  C. Mô hình hướng đối tượng
  •  D. Mô hình cơ sở quan hệ

Câu 32: Hãy chọn những phát biểu sai?

  •    A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi, mất, hỏng dữ liệu.
  •    B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
  •    C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ gọn vừa có dung lượng lớn.
  •    D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.

Câu 33: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?

  •  A. Microsoft Word
  •  B. File Explorer
  •  C. Help
  •  D. Internet Explorer

Câu 34: Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình

  •  A. tin học hoá.
  •  B. hiện đại hoá.
  •  C. công nghiệp hoá.
  •  D. chuyển đổi số.

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng về lịch sử phát triển của hệ điều hành Windows?

  •    A. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2013), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
  •    B. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
  •    C. Các phiên bản Windows 7 (2008), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2021)
  •    D. Các phiên bản Windows 7 (2009), Windows 8 (2012), Windows 10 (2015), Windows 11 (2022)

Câu 36: Để chia sẻ một tệp tin với các thành viên của nhóm cần:

  •    A. Nháy chuột trái lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    B. Nháy đúp chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    C. Nháy chuột phải lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.
  •    D. Kéo thả chuột chuột lên tệp tin cần chia sẻ trên ổ đĩa trực tuyến, chọn Chia sẻ.

Câu 37: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
  •    B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
  •    C. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
  •    D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.

Câu 38: DML là gì?

  •  A. Ngôn ngữ trích xuất dữ liệu
  •  B. Ngôn ngữ bác bỏ dữ liệu
  •  C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
  •  D. Ngôn ngữ sao lưu dữ liệu

Câu 39: Khi chia sẻ trực tuyến các tệp và thư mục, người chia sẻ được chọn một trong mấy chế độ để chia sẻ?

  •  A. Được chọn một trong 4 chế độ.
  •  B. Được chọn một trong 5 chế độ.
  •  C. Được chọn một trong 3 chế độ.
  •  D. Được chọn một trong 2 chế độ.

Câu 40: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

  •    A. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
  •    B. Thường xuyên sao chép dữ liệu
  •    C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
  •    D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác