Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho biết tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  •  A. Google.
  •  B. Excel.
  •  C. Windows Explorer.
  •  D. Word.

Câu 2: FOREIGN KEY … REFERENCES…?

  •  A. Ngắt dữ liệu khóa trong
  •  B. Khai báo khóa ngoài
  •  C. Khai báo khóa trong
  •  D. Ngắt dữ liệu khóa ngoài

Câu 3: Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?

  •    A. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
  •    B. Viết vào một quyển sổ.
  •    C. Quét mã vạch.
  •    D. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.

Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

  •    A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
  •    B. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
  •    C. Ngôn ngữ C
  •    D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  •    A. Phần cứng là thiết bị xử lý thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng.
  •    B. Phần mềm là thiết bị xử lý thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần cứng khai thác phần mềm ứng dụng.
  •    C. Phần cứng là thiết bị xử lý thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần cứng khai thác phần mềm ứng dụng.
  •    D. Phần mềm là thiết bị xử lý thông tin, hệ điều hành là môi trường trung gian giúp phần mềm ứng dụng khai thác phần cứng.

Câu 6: SQL có bao nhiêu thành phần?

  •  A. 3 thành phần.
  •  B. 2 thành phần.
  •  C. 5 thành phần.
  •  D. 4 thành phần.

Câu 7: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  •    A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  •    B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
  •    C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
  •    D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 8: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?

  •    A. Người sử dụng (khách hàng)
  •    B. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
  •    C. Người lập trình ứng dụng
  •    D. Người quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

  •    A. Máy ảnh số chỉ có thể kết nối với máy tính qua cáp USB.
  •    B. Máy ảnh số không thể kết nối với máy tính.
  •    C. Máy ảnh số có thể hỗ trợ một số cách kết nối khác nhau với máy tính qua cáp USB, wifi hoặc bluetooth.
  •    D. Máy ảnh số chỉ có thể kết nối với máy tính qua bluetooth.

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất. Các thiết bị nào sau đây là thiết bị vào?

  •  A. Bàn phím, chuột, máy quét.
  •  B. Bàn phím, chuột, màn hình.
  •  C. Bàn phím, chuột, máy in.
  •  D. Màn hình, máy in, máy chiếu.

Câu 11: Phần mềm nào có thể thay thế hệ Windows?

  •  A. Android
  •  B. Writer
  •  C. MySQL
  •  D. LINUX

Câu 12: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?

  •  A. Ngắn gọn.
  •  B. Đặt theo ý thích.
  •  C. Đặt theo sách giáo khoa.
  •  D. Dễ nhớ.

Câu 13: Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng?

  •  A. Word và Calc.
  •  B. Word và Excel.
  •  C. Excel và Writer.
  •  D. Word và Writer.

Câu 14: Cho các bảng sau :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  •  A. HoaDon, LoaiSach
  •  B. DanhMucSach, LoaiSach
  •  C. HoaDon
  •  D. DanhMucSach, HoaDon

Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  •    A. Ngôn ngữ bậc cao
  •    B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  •    C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
  •    D. Ngôn ngữ SQL

Câu 16: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?

  •    A. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
  •    B. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
  •    C. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
  •    D. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên

Câu 17: Lưu trữ trực tuyến trên Onedrive là của nhà cung cấp dịch vụ nào sau đây?

  •  A. Dropbox.
  •  B. Apple.
  •  C. Google.
  •  D. Microsoft.

Câu 18: Bảng phân quyền cho phép :

  •    A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
  •    B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
  •    C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  •    D. Giúp người quản lý xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

Câu 19: Tên tệp và thư mục cần đặt như thế nào?

  •  A. Ngắn gọn.
  •  B. Dễ nhớ.
  •  C. Đặt theo sách giáo khoa.
  •  D. Đặt theo ý thích.

Câu 20: Tại mỗi thời điểm, một thiết bị có thể kết nối qua Bluetooth với:

  •  A. 1 thiết bị khác.
  •  B. 3 thiết bị khác.
  •  C. 2 thiết bị khác.
  •  D. Không giới hạn thiết bị.

Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

  •    A. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
  •    B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
  •    C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
  •    D. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền

Câu 22: Học sinh chỉ nên chia sẻ những gì trên mạng xã hội?

  •    A. Điều bức xúc, khó chịu về người này người kia hay 1 hiện tượng nào đó.
  •    B. Những lời lẽ miệt thị, xúc phạm người khác.
  •    C. Thông tin cá nhân.
  •    D. Quan điểm, ý kiến cá nhân về 1 vấn đề nào đó.

Câu 23: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  •  A. Foxpro
  •  B. SQL
  •  C. Java
  •  D. Access

Câu 24: Có 5 điều không nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều thứ 5 là:

  •    A. Quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép.
  •    B. Sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực.
  •    C. Đăng tải nội dung vi phạm pháp luật.
  •    D. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vô văn hoá.

Câu 25: Một số thuộc tính cơ bản của CSDL bao gồm:

  •    A. tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
  •    B. tính cấu trúc; tính dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
  •    C. tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn phần; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
  •    D. tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.

Câu 26: Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

  •    A. Một quan hệ có nhiều hàng
  •    B. Một quan hệ có nhiều cột.
  •    C. Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.
  •    D. Một thuộc tính có nhiều giá trị khác nhau

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  •    A. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
  •    B. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  •    C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  •    D. Khống chế số người sử dụng CSDL

Câu 28: Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm

  •  A. Các phép so sánh.
  •  B. Biểu thức đại số
  •  C. Các phép đại số quan hệ
  •  D. Các phép số học và các phép so sánh

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

  •    A. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
  •    B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
  •    C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
  •    D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng

Câu 30: Nêu tóm tắt quyền của tài khoản moderator.

  •    A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xóa, sửa.
  •    B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
  •    C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
  •    D. Có quyền xóa, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xóa bảng.

Câu 31: Tùy theo cách sử dụng, bộ nhớ trong (memory) chia thành hai loại là:

  •  A. ROM và RAM.
  •  B. ROM và thẻ nhớ.
  •  C. Thẻ nhớ và CPU.
  •  D. RAM và thẻ nhớ.

Câu 32: Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.

  •  A. nhà quản trị CSDL
  •  B. nhân viên quản trị CSDL
  •  C. người quản trị CSDL
  •  D. khách hàng quản trị CSDL

Câu 33: Phép chiếu PROJECT là phép toán?

  •    A. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
  •    B. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
  •    C. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
  •    D. Tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp

Câu 34: Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình

  •  A. công nghiệp hoá.
  •  B. hiện đại hoá.
  •  C. tin học hoá.
  •  D. chuyển đổi số.

Câu 35: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

  •    A. Phản ánh trung thực thế giới hiện thực dữ liệu
  •    B. Tính độc lập của dữ liệu.
  •    C. Tính phụ thuộc dữ liệu.
  •    D. Tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu 36: Bảng phân quyền cho phép :

  •    A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
  •    B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  •    C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
  •    D. Giúp người quản lý xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

Câu 37: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

  •    A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
  •    B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  •    C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
  •    D. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trung?

  •    A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.
  •    B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
  •    C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive.
  •    D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.

Câu 39: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  •  A. Cột (Field)
  •  B. Báo cáo (Report)
  •  C. Bảng (Table)
  •  D. Hàng (Record)

Câu 40: Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các chức năng?

  •    A. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Thêm cột, sửa cột và xóa cột
  •    B. Tạo, sửa và xóa các bộ quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
  •    C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
  •    D. Bảo mật và quyền truy nhập.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác