Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 11 cánh diều cuối học kì 2( Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Foreign Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây

  •    A. Là ràng buộc được phép xóa khoá Foreign Key
  •    B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Foreign Key
  •    C. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
  •    D. Là ràng buộc được phép cập nhật khóa Primary Key

Câu 2: Nhà quản trị CSDL cần làm việc cẩn trọng và tỉ mỉ vì lý do gì?

  •    A. Vì sai sót nhỏ có thể dẫn đến lỗi nghiêm trọng.
  •    B. Vì cần đưa ra quyết định về CSDL.
  •    C. Vì cần tổ chức nhiệm vụ cho nhân viên công nghệ thông tin.
  •    D. Vì khối lượng dữ liệu lớn và khả năng xử lý công việc.

Câu 3: Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép

  •  A. Tổng hợp dữ liệu từ hai bảng
  •  B. Tổng hợp dữ liệu từ ba bảng
  •  C. Tổng hợp dữ liệu từ một bảng
  •  D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng

Câu 4: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

  •    A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
  •    B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
  •    C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
  •    D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 5: Trong vùng điều hướng, tên truy vấn sẽ xuất hiện cùng với cái gì?

  •  A. Tên bảng chứa truy vấn.
  •  B. Biểu tượng đi kèm.
  •  C. Kết quả truy vấn.
  •  D. Tên trường được chọn.

Câu 6: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để

  •  A. Xem, nhập và sửa dữ liệu
  •  B. Sửa cấu trúc bảng
  •  C. Tính toán cho các trường tính toán
  •  D. Lập báo cáo

Câu 7: DELETE TRIGGER dùng để:

  •    A. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  •    B. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  •    C. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
  •    D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu 8: Khi nào chúng ta sử dụng phép nối trong (Inner join)?

  •    A. Khi không có lựa chọn nào đúng
  •    B. Khi lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên trái nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên phải khớp giá trị trong trường được kết nối
  •    C. Khi lấy tất cả các bản ghi trong bảng bên phải nhưng chỉ nối với các bản ghi của bảng bên trái khớp giá trị trong trường được kết nối
  •    D. Khi chỉ nối các bản ghi nếu các giá trị trường được kết nối trùng khớp nhau

Câu 9: Khung nhìn mặc định của báo cáo là gì?

  •  A. Page Header
  •  B. Report View
  •  C. Report Header
  •  D. Detail

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng?

  •    A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo
  •    B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo
  •    C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
  •    D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi

Câu 11: Có bao nhiêu phần trong biểu mẫu?

  •  A. 2
  •  B. 4
  •  C. 1
  •  D. 3

Câu 12: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  •    A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  •    B. Không được phép quản lý các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
  •    C. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
  •    D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào

Câu 13: Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

  •  A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
  •  B. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
  •  C. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
  •  D. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;

Câu 14: Người quản trị CSDL là

  •    A. Quyết định cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập
  •    B. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu
  •    C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu
  •    D. Người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý hệ CSDL

Câu 15: Bảng phân quyền cho phép :

  •    A. Giúp người quản lý xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
  •    B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng
  •    C. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
  •    D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

Câu 16: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

  •    A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
  •    B. Ngôn ngữ SQL
  •    C. Ngôn ngữ bậc cao
  •    D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin

Câu 17: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

  •    A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
  •    B. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
  •    C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
  •    D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Câu 18: Có bao nhiêu khung nhìn trong báo cáo?

  •  A. 3
  •  B. 1
  •  C. 4
  •  D. 2

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?

  •    A. Khống chế số người sử dụng CSDL
  •    B. Ngăn chặn các truy cập không được phép
  •    C. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
  •    D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

Câu 20: Kiểu dữ liệu Datetime trong Access có các lựa chọn Format nào?

  •    A. Long Date, Medium Date, Short Date, Time Only
  •    B. General Time, Long Time, Medium Time, Short Time
  •    C. General Date, Date Only, Time Only, Date and Time
  •    D. General Date, Long Date, Medium Date, Short Date

Câu 21: Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

  •  A. LEFT
  •  B. AVG
  •  C. JOIN
  •  D. LEN

Câu 22: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là

  •    A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
  •    B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
  •    C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau
  •    D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

Câu 23: Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể

  •    A. sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
  •    B. dùng công cụ thiết kế biểu mẫu tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu thân thiện, thuận tiện hơn trong sử dụng
  •    C. sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau
  •    D. dùng biểu mẫu có sẵn trên phần mềm ứng dụng

Câu 24: Vùng nút lệnh trong Microsoft Access có chức năng gì?

  •    A. Cung cấp các tùy chọn điều hướng.
  •    B. Hiển thị các lệnh thường dùng.
  •    C. Thay đổi khung nhìn của đối tượng.
  •    D. Tổ chức các đối tượng trong cơ sở dữ liệu.

Câu 25: Hệ quản trị CSDL là:

  •    A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  •    B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  •    C. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
  •    D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 26: Mục đích chính của việc gộp nhóm trong báo cáo là gì?

  •    A. Hiển thị đầy đủ các bản ghi
  •    B. Thay đổi dữ liệu trong báo cáo
  •    C. Tổng hợp thông tin tóm tắt theo nhóm
  •    D. Phân tích số liệu theo loại sách

Câu 27: Loại phần tử nào trong báo cáo chỉ là nhãn tên, không kết nối với dữ liệu?

  •  A. Page Header
  •  B. Label
  •  C. Report Header
  •  D. Data box

Câu 28: Biểu mẫu nhiều bản ghi có dạng như khung nhìn nào?

  •  A. Biểu mẫu có kết buộc
  •  B. Biểu mẫu một bản ghi
  •  C. Biểu mẫu DataSheet
  •  D. Biểu mẫu tách đôi

Câu 29: Khi tạo một CSDL từ khuôn mẫu, Access đã làm sẵn gì?

  •  A. Khung bảng, biểu mẫu, báo cáo.
  •  B. Thiết kế các trường dữ liệu.
  •  C. Tất cả đều sai.
  •  D. Dữ liệu trong CSDL.

Câu 30: Xét công tác quản lý hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  •  A. Xóa một hồ sơ
  •  B. Thống kê và lập báo cáo
  •  C. Sửa tên trong một hồ sơ.
  •  D. Thêm hai hồ sơ

Câu 31: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

  •  A. DELETE * FROM Sales
  •  B. DELETE FROM Sales
  •  C. DELETE Sales
  •  D. DELETE ALL Sales

Câu 32: Kết quả truy vấn SELECT sẽ hiển thị ở đâu trong Access?

  •    A. Trong khung nhìn bảng dữ liệu.
  •    B. Trong hộp thoại Show TabLe.
  •    C. Trong vùng làm việc thiết kế truy vấn.
  •    D. Trong vùng điều hướng.

Câu 33: Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

  •    A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước
  •    B. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước
  •    C. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước
  •    D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử

Câu 34: Để tạo quan hệ giữa hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

  •    A. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ
  •    B. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship
  •    C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship
  •    D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng

Câu 35: Tiện ích nào trong Access hỗ trợ tạo biểu mẫu có tùy biến?

  •  A. Form Wizard
  •  B. Form Design
  •  C. More Forms
  •  D. Form Layout

Câu 36: Có mấy khung nhìn bảng trong Access?

  •  A. 3
  •  B. 1
  •  C. 2
  •  D. 4

Câu 37: Để mở vùng làm việc với các mối quan hệ trong Access, cần thực hiện hành động gì?

  •  A. Chọn Database Tools Relationships
  •  B. Chọn Edit Relationship
  •  C. Chọn Show Table
  •  D. Chọn Delete Relationship

Câu 38: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  •  A. Date/time
  •  B. Currency
  •  C. Text
  •  D. Number

Câu 39: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:

  •    A. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
  •    B. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
  •    C. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
  •    D. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm

Câu 40: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  •    A. Không được phép quản lý các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
  •    B. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
  •    C. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  •    D. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác