Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 12 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất béo có ứng dụng như thế nào đối với con người?
- A. cung cấp oxygen cho con người.
- B. sản xuất vải may quần áo.
C. là thức ăn quan trọng của con người.
- D. sản xuất linh kiện điện tử.
Câu 2: Lợi ích của acid béo omega – 3 và omega – 6 đối với sức khỏe là
- A. tăng khả năng tạo muối của cơ thể, hạn chế bệnh bướu cổ.
B. có lợi cho sức khỏe tim mạch, ngăn ngừa các bệnh về tim, động mạch vành.
- C. có lợi cho xương khớp, nâng cao khả năng hấp thụ ion calcium.
- D. nâng cao khả năng tái tạo của mô sụn, giúp xương chắc khỏe.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
- B. 18,24 gam.
- C. 16,68 gam.
- D. 18,38 gam.
Câu 4: Đun nóng 4,45 kg chất béo (tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH dư. Khối lượng glycerol thu được là bao nhiêu?
- A. 0,46 kg.
- B. 0,45 kg.
- C. 0,40 kg.
D. 0,37 kg.
Câu 5: Các chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Glucose, fructose.
- B. Glucose, cellulose.
- C. Glucose, tinh bột.
- D. Glucose, maltose.
Câu 6: Đun nóng 250 gam dung dịch glucose với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucose là:
A. 5%.
- B. 10%.
- C. 15%.
- D. 30%.
Câu 7: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucose có nhóm chức aldehyde?
- A.Glucose phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B.Glucose phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
- C.Glucose phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
- D.Glucose phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
Câu 8: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol maltose trong môi trường acid (hiệu suất thủy phân là h). Trung hòa acid bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa h, a và b là:
A. h = (b-2a)/2a
- B. h = (b-a)/2a
- C. h = (b-a)/a
- D. h = (2b-a)/a
Câu 9: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccharose và 0,01 mol maltose một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là :
- A.0,090 mol.
B. 0,095 mol.
- C. 0,12 mol.
- D. 0,06 mol.
Câu 10: Đem thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột trong môi trường acid. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucose thu được là:
A. 166,67 gam
- B. 145,70 gam
- C. 210,00 gam
- D. 123,45 gam
Câu 11: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường acid, đun nóng không tạo ra glucose. Chất đó là
- A. cellulose.
- B. saccharose.
- C. tinh bột.
D. tristearin.
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
- A. Methyl formate và acetic acid
- B. Maltose và saccharose.
- C. Fructose và glucose.
D. Tinh bột và cellulose.
Câu 13: polymer X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poli(methyl methacrylate).
- B. polyacrylonitrile.
- C. polyethylene.
- D. poly(vinyl chloride).
Câu 14: Ưu điểm của vật liệu composite là gì?
A. Tỷ lệ cường độ/trọng lượng cao, độ cứng cao, chống ăn mòn tốt, linh hoạt trong thiết kế và độ bền mỏi tốt.
- B. Chi phí thấp, dễ sản xuất và mật độ cao.
- C. Giòn, nhiệt độ nóng chảy thấp và độ dẫn điện kém.
- D. Dẻo, độ dẫn điện cao và dễ gia công.
Câu 15: Cho các polymer sau: Poly(vinyl chloride), Poly(methyl acrylate), Poly(ethylene terephthalate), nylon-6,6. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 16: Polymer được tổng hợp bằng 2 phương pháp là trùng hợp và trùng ngưng. Vậy 2 phương pháp này có điểm chung là
- A. đều giải phóng phân tử nhỏ như nước
B. quá trình cộng nhiều phân tử nhỏ
- C. các monome có đặc điểm cấu tạo giống nhau
- D. Đều có xúc tác kim loại Na
Câu 17: Polyvinyl acetate (hoặc Poly(vinyl acetate)) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A. C2H5COO-CH=CH2.
- B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
- D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 18: Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi. Hiện tượng xảy ra là
- A. xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
- B. xuất hiện dung dịch màu tím.
C. lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.
- D. xuất hiện dung dịch màu xanh lam.
Câu 19: Khi nhỏ dung dịch nitric acid đặc vào dung dịch albumin, hiện tượng xảy ra và giải thích đúng là:
- A. Xuất hiện kết tủa vàng vì protein bị đông tụ và màu vàng là màu của NO2.
B. Xuất hiện kết tủa vàng vì có phản ứng thế nitro vào gốc thơm – C6H5OH của một gốc amino acid, sản phẩm tạo thành không tan trong nước
- C. Xuất hiện dung dịch vàng, màu vàng là màu của khí NO2.
- D. Dung dịch albumin hóa đen do tính oxi hóa mạnh của nitric acid đặc.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Glycine là amino acid có công thức H2N – CH2 – COOH.
- B. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức.
- C. Glutamic acid có tính lưỡng tính.
D. Aniline tác dụng với nước bromine tạo thành kết tủa vàng.
Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
- A. Gly-Ala.
- B. Glycine.
C. Methylamine.
- D. Methyl formate.
Câu 22: Cho các chất: aniline; saccharose; glycine; glutamic acid. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là:
- A. 3.
B. 2.
- C. 1.
- D. 4.
Câu 23: Dãy gồm tất cả các amine là
- A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
- B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
- C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Tất cả các amine đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
- B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amine đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
- D. Các amine đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 25: Amine no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
- A. CnH2nN.
- B. CnH2n+1N.
C. CnH2n+3N.
- D. CnH2n+2N.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận