Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 10 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực

  • A. LiCl2.
  • B. CF2Cl2.
  • C. N2.
  • D. CHCl3.

Câu 2: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị phân cực

  • A. CHCl3.  
  • B. CH4.
  • C. N2.
  • D. H2.

Câu 3: Liên kết σ là liên kết hình thành do

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion.
  • B. Sự xen phủ trục của hai orbital.
  • C. Cặp electron dùng chung.
  • D. Sự xen phủ bên của hai orbital.

Câu 4: Các electron dùng chung giữa hai nguyên tử có thể tạo thành theo hai kiểu 

  • A. Liên kết cộng hóa trị và liên kết cho nhận.
  • B. Liên kết phân cực và liên kết không phân cực.
  • C. Liên kết đơn và liên kết đôi.
  • D. Liên kết đơn và liên kết không đơn (đôi, ba).

Câu 5: Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo hợp chất dạng X2+Y2- hoặc X2+Y2-

  • A. Ca và O.
  • B. Ca và Cl.
  • C. Na và O.
  • D. K và S.

Câu 6: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion

  • A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định.
  • D. Hợp chất ion dễ hoá lỏng.

Câu 7: Đâu không phải tính chất của hợp chất ion

  • A. Nhiệt độ nóng chảy cao. 
  • B. Có khả năng dẫn điện khi tan trong nước hay khi nóng chảy.
  • C. Nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi.
  • D. Thường là chất rắn.      

Câu 8:  Liên kết ion thường tạo thành từ 

  • A. Các nguyên tử á kim và phi kim điển hình.
  • B. Các nguyên tử kim loại kiềm và phi kim.
  • C. Các nguyên tử kim loại và á kim. 
  • D. Các nguyên tử kim loại và phi kim điển hình.

Câu 9: Khi hình thành liên kết hoá học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc Octet

  • A. (Z = 12).  
  • B. (Z = 11).
  • C. (Z = 10).
  • D. (Z = 9).

Câu 10: Trong các phản ứng hóa học, các electron tham gia vào quá trình tạo thành liên kết là

  • A. Tất cả các electron trong lớp vỏ nguyên tử.
  • B. Chỉ có các electron hóa trị.
  • C. Chỉ có các electron thuộc phân lớp sát ngoài cùng. 
  • D. Chỉ có các electron thuộc lớp ngoài cùng.

Câu 11: Khi nguyên tử fluorine nhận thêm 1 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố

  • A. Ne.
  • B. He.
  • C. Ar.
  • D. Xe.

Câu 12: Cho các nguyên tố sau: Si (Z=14), P (S=15) và S (Z=16). Các giá trị độ âm điện tương ứng trong trường hợp nào sau đây là đúng

  • A. Si (1,90); P (2,58); S (2,19).
  • B. Si (1,90); P (2,19); S (2,58).
  • C. Si (2,58); P (2,19); S (1,90).
  • D. Si (2,19); P (1,90); S (2,58).

Câu 13: Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần tính acid

  • A. Al(OH)3; H2SiO3; H2PO4; H2SO4.
  • B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
  • C. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.
  • D. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3.

Câu 14: Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là

  • A. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.
  • B. Ô số 27, chu kì 4, nhóm IB.
  • C. Ô số 24, chu kì 3, nhóm VB.
  • D. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IA.  

Câu 15: Nguyên tử sắt có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d64s2. Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là

  • A. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIA.
  • B. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIB.
  • D. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIB.

Câu 16: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid

  • A. CuO, CaO, Al2O3, Cl2O7.
  • B. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO.
  • C. CaO, Al2O3, CuO, Cl2O7.
  • D. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO,

Câu 17: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z = 11, Z = 12, Z = 13 có hydroxide tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là

  • A. X, Y, T. 
  • B. Y, T, X.
  • C. T, Y, X.
  • D. Y, X, T.      

Câu 18: Bán kính nguyên tử và lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng có quan hệ như thế nào

  • A. Với các nguyên tố nhóm A tỉ lệ nghịch, với các nguyên tố nhóm B tỉ lệ thuận. 
  • B. Không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • C. Tỉ lệ nghịch.
  • D. Tỉ lệ thuận.      

Câu 19:  Trong một chu kì, bán kính nguyên tử

  • A. Xấp xỉ bằng nhau. 
  • B. Biến đổi ngẫu nhiên.
  • C. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 
  • D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. 

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng

  • A. Bảng tuần hoàn hiện nay có 7 chu kì và 9 hàng ngang.
  • B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì. 
  • C. Các chu kì đều có số lượng nguyên tố bằng nhau.
  • D. Chu kì 2 và 3 đều gồm 10 nguyên tố. 

Câu 21: Nguyên tố O (Z = 8) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng

  • A. Số electron ở lớp ngoài cùng. 
  • B. Số lớp electron.
  • C. Số electron hoá trị.
  • D. số electron.      

Câu 23: Anion O2- không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây

  • A. Mg2+.
  • B. Cl-.
  • C. Ne.
  • D. F-.

Câu 24: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. Tổng số electron của lớp vỏ của X2- là

  • A. 9. 
  • B. 15.
  • C. 18.
  • D. 20.

Câu 25:  Một hạt có 18 electron, 19 proton, 20 neutron. Phát biểu nào sau đây không đúng 

  • A. Điện tích của hạt là +1.
  • B. Số khối của hạt là 39.
  • C. Tổng số hạt cơ bản của hạt là 58.
  • D. Tổng số hạt mang điện của hạt là 37.

Câu 26: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron chiếm các mức năng lượng

  • A. Bất kì. 
  • B. Từ mức thứ hai trở đi.
  • C. Lần lượt từ thấp đến cao.
  • D. Lần lượt từ cao đến thấp.

Câu 27:  Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương n = 1, 2, 3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là

  • A. L, M, N, O,…
  • B. L, M, N, P,…
  • C. K, M, N, O,…
  • D. K, L, M, N,...

Câu 28: Thông tin nào sau đây không đúng về 2964Cu

  • A. Số khối là 64.
  • B. Tổng số proton và neuton là 64.
  • C. Số neuton là 29.
  • D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 29.

Câu 29:  Đồng vi là

  • A. Những nguyên tử có cùng số khối, cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau.
  • B. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số electron khác nhau.
  • C. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số neuton) nhưng có số proton khác nhau.
  • D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau.

Câu 30: Chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống:

“Nguyên tử khối là khối lượng (1)…….. của nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần (2)……..”

  • A. (1) tương đối; (2) đơn vị khối lượng nguyên tử.
  • B. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử hydrogen.
  • C. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử carbon.
  • D. (1) tương đối; (2) nguyên tử carbon.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác