Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dân tộc nào chiếm tỷ lệ đông nhất trong cơ cấu dân số Việt Nam?

  • A. Tày
  • B. Thái
  • C. Kinh
  • D. Mường

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quần cư nông thôn?

  • A. Phân bố dân cư thưa thớt
  • B. Chủ yếu sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
  • C. Mật độ dân cư cao
  • D. Nhà ở thường phân tán

Câu 3: Ngành thủy sản của Việt Nam phát triển mạnh nhờ:

  • A. Diện tích đất phù sa lớn
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường rộng lớn
  • C. Hệ thống sông ngòi phát triển
  • D. Điều kiện khí hậu ôn đới

Câu 4: Đặc điểm quy mô dân số Việt Nam là

  • A. Tỉ lệ tăng dân số nước ta có xu hướng tăng nhanh.
  • B. Quy mô dân số ít, mỗi năm chỉ tăng khoảng 500 nghìn người.
  • C. Quy mô dân số đông, xếp thứ 20 trên thế giới.
  • D. Đứng thứ 15 trên thế giới và thứ ba trong khu vực Đông Nam Á.

Câu 5: Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc 

  • A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
  • C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động.
  • D. nâng cao tay nghề cho lao động.

Câu 6: Hai loại hình quần cư ở nước ta là

  • A. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
  • B. quần cư ven biển và quần cư thành thị.
  • C. quần cư nông thông và quần cư miền núi.
  • D. quần cư đồng bằng và quần cư thành thị.

Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm về quần cư nông thôn?

  • A. Nơi cư trú được cấu trúc thành xã, làng, xóm, bản,...
  • B. Nông nghiệp là chủ yếu; chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, phát triển thủ công nghiệp, dịch vụ,...
  • C. Hành chính, văn hóa, xã hội; chức năng quần cư nông thôn đang thay đổi theo hướng đa dạng hóa.
  • D. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.

Câu 8: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

  • A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.
  • B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
  • C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
  • D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 9: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

  • A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
  • B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
  • C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
  • D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.

Câu 10: Cây công nghiệp ở nước ta có nguồn gốc chủ yếu là:

  • A. ôn đới.
  • B. nhiệt đới.
  • C. cận nhiệt.
  • D. xích đạo.

Câu 11: Ý kiến nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

  • A. Giảm tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
  • C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi lấy thịt và sữa.
  • D. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.

Câu 12: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là:

  • A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
  • B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
  • C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
  • D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.

Câu 13: Tính đến năm 2021, diện tích rừng sản xuất chiếm bao nhiêu diện tích rừng?

  • A. Hơn 3,88%
  • B. Hơn 53%
  • C. Hơn 97%
  • D. Hơn 18%

Câu 14: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?

  • A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
  • C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
  • D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

Câu 15: Công nghệ tự động hóa trong nông nghiệp thông minh được hiểu như thế nào?

  • A. Nông nghiệp 4.0, sử dụng robot trồng và thu hoạch.
  • B. Việc thủ công cho tất cả các quy trình.
  • C. Chỉ sử dụng máy cày truyền thống.
  • D. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và truyền thống.

Câu 16: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?

  • A. Đóng tàu, ô tô.
  • B. Luyện kim.
  • C. Năng lượng.
  • D. Khai thác, chế biến lâm sản.

Câu 17: Nhân tố quan trọng nào làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?

  • A. thị trường.
  • B. chính sách.
  • C. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  • D. dân cư và lao động.

Câu 18: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu ở nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Các khu công nghiệp tập trung.
  • B. Gần các cảng biển.
  • C. Xa các khu dân cư.
  • D. Đầu nguồn của các dòng sông.

Câu 19: Vùng nào sau đây dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta?

  • A. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế.
  • B. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây.
  • C. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam.
  • D. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển.

Câu 21: Vì sao ngành đường biển của nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn?

  • A. Có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
  • B. Nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.
  • C. Vận tải đường biển có phạm vi rộng và đường dài.
  • D. Ngoại thương phát triển mạnh, xuất nhập khẩu lớn.

Câu 22: Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?

  • A. Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp .
  • B. Nông - lâm - thủy sản.
  • C. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
  • D. Máy móc, thiết bị, nhiên, vật liệu.

Câu 23: Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu ở nước ta trong những năm gần đây là:

  • A. Mỹ Latinh và châu Phi.
  • B. ASEAN và châu Phi.
  • C. Khu vực Tây Nam Á và ASEAN.
  • D. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.

Câu 24: Vì sao trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
  • B. Trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
  • C. Thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
  • D. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.

Câu 25: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. các tỉnh biên giới.
  • B. trung du Bắc Bộ.
  • C. tiểu vùng Tây Bắc.
  • D. miền núi Bắc Bộ.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác