Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 5: Lâm nghiệp và thủy sản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 bài 5: Lâm nghiệp và thủy sản sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hai nguồn thủy sản nước ta là:

  • A. Thủy sản nước lợ và nước sạch.
  • B. Thủy sản nước ngọt và nước mặn.
  • C. Thủy sản tự nhiên và nuôi trồng.
  • D. Thủy sản đánh bắt và chế biến.

Câu 2: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi:

  • A. cá tra, ba ba.
  • B. cá tra, cá ba sa.
  • C. cá vược, cá ba sa.
  • D. tôm hùm, cá tra.

Câu 3: Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta?

  • A. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Vùng Đông Nam Bộ.
  • C. Vùng đồng bằng sông Hồng.
  • D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên với phát triển ngành thủy sản nước ta là gì?

  • A. Bão.
  • B. Lũ lụt.
  • C. Hạn hán.
  • D. Sạt lở bờ biển.

Câu 5: Thế mạnh vượt trội để phát triển mạnh ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác là gì?

  • A. Khai thác thủy sản.
  • B. Chế biến thủy sản.
  • C. Nuôi trồng thủy sản.
  • D. Bảo quản thủy sản.

Câu 6: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng hiệu quả sản xuất và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

  • A. Dân cư.
  • B. Nguồn vốn.
  • C. Chính sách.
  • D. Công nghệ.

Câu 8: Ngành thủy sản gồm những hoạt động nào sau đây?

  • A. Nuôi trồng, bảo vệ và khai hoang.
  • B. Khoan nuôi, đánh bắt và bảo vệ.
  • C. Khai thác, chế biến và nuôi trồng.
  • D. Bảo vệ, khai thác và nuôi trồng.

Câu 9: Tính tới năm 2021, tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản là bao nhiêu?

  • A. 1,7%
  • B. 69,5%
  • C. 26%
  • D. 55%

Câu 10: Phát triển ngành sản xuất nào sau đây góp phần bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia?

  • A. Thủy sản.
  • B. Lâm sản.
  • C. Nông sản.
  • D. Khoáng sản.

Câu 11: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì?

  • A. Tạo sự đa dạng sinh học.
  • B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
  • C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
  • D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

Câu 12: Ngành thủy sản không có hoạt động nào sau đây?

  • A. Khai hoang.
  • B. Nuôi trồng.
  • C. Chế biến.
  • D. Khai thác.

Câu 13: Khu vực nào có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất cả nước?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
  • C. Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 14: Loại rừng nào không phải là loại hình rừng ở nước ta?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng bảo tồn.

Câu 15: Quốc gia nào sau đây có ngành chăn nuôi ngọc trai phát triển nhất?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Việt Nam.
  • C. Hàn Quốc.
  • D. Hoa Kì.

Câu 16: Thuận lợi nào sau đây có ý nghĩa to lớn đối với việc khai thác thủy sản?

  • A. Các cơ sở chế biến thủy sản ngày càng phát triển.
  • B. Nhân dân ta có kinh nghiệm về sản xuất thủy sản.
  • C. Dịch vụ thủy sản phát triển rộng khắp ở các vùng.
  • D. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là gì?

  • A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
  • B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
  • C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
  • D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.

Câu 18: Ngư trường trọng điểm nào nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta?

  • A. Cà Mau – Kiên Giang.
  • B. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
  • C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. Hải Phòng – Quảng Ninh.

Câu 19: Nghề nuôi cá ba sa trong lồng bè phát triển mạnh trên các sông nào của nước ta?

  • A. Sông Hồng, sông Thái Bình.
  • B. Sông Mã, sông Cả.
  • C. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai.
  • D. Sông Tiền, sông Hậu.

Câu 20: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng như thế nào?

  • A. Tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
  • B. Giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
  • C. Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
  • D. Tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác