Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 12: Vùng Đồng bằng Sông Hồng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 bài 12: Vùng Đồng bằng Sông Hồng sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sông Hồng?

  • A. Đất feralit.
  • B. Đất badan.
  • C. Đất xám phù sa cổ.
  • D. Đất phù sa.

Câu 2: Đồng bằng sông Hồng do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp?

  • A. Sông Hồng và Sông Đà.
  • B. Sông Hồng và Sông Mã.
  • C. Sông Hồng và Sông Thái Bình.
  • D. Sông Hồng và Sông Cả.

Câu 3: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 4: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?

  • A. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
  • B. Cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ.
  • C. Người lao động thiếu kinh nghiệm.
  • D. Thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 5: Trong số các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác?

  • A. Mật độ dân số trung bình.
  • B. GDP bình quân đầu người.
  • C. Giá trị sản xuất công nghiệp.
  • D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.

Câu 6: Loại thiên tai nào xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng?

  • A. Lũ quét.
  • B. Ngập lụt.
  • C. Động đất.
  • D. Sóng thần.

Câu 7: Vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước là:

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 8: Đồng bằng sông Hồng xếp hạng bao nhiêu trong sản xuất cây lương thực nước ta?

  • A. Đứng đầu.
  • B. Đứng thứ hai.
  • C. Đứng thứ ba.
  • D. Đứng thứ tư.

Câu 9: Tỉnh nào có diện tích rừng và sản lượng khai thác lớn nhất đồng bằng sông Hồng?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Hưng Yên.
  • D. Nam Định.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở vùng phía đông.
  • B. Cao ở rìa phía tây, tây bắc và thấp dần ra biển.
  • C. Cao ở phía tây bắc, nhiều ô trũng ở phía đông.
  • D. Thấp trũng ở phía bắc và cao dần về phía nam.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
  • B. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp.
  • C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
  • D. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.

Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.
  • B. Địa hình cao ở phía tây và tây bắc.
  • C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
  • D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.

Câu 13: Loại cây nào không thích hợp trồng ở đồng bằng sông Hồng?

  • A. Cây lương thực.
  • B. Cây thực phẩm.
  • C. Cây công nghiệp.
  • D. Cây ăn quả.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
  • B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
  • C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
  • D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?

  • A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.
  • B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.
  • C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.
  • D. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 16: Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm của nước ta do điều kiện chủ yếu nào sau đây?

  • A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
  • B. Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
  • C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
  • D. Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều đô thị lớn.

Câu 17: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.
  • B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm.
  • C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.
  • D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
  • B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
  • C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
  • D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu 19: Tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

  • A. Hưng Yên, Hải Dương.
  • B. Hà Nam, Bắc Ninh
  • C. Hà Nam, Ninh Bình.
  • D. Nam Định, Bắc Ninh

Câu 20: Việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

  • A. Đảm bảo sự phát triển bền vững.
  • B. Phát huy các thế mạnh về tự nhiên.
  • C. Đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch kinh tế.
  • D. Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác